Liệu bạn đã biết quá khứ của Wear? "Wore" hay "Worn"? Cách dùng Wear trong quá khứ như thế nào cho đúng? Cùng Jaxtina khám phá ngay chủ đề này thông qua bài viết dưới đây. Đặc biệt, bài viết sẽ cung cấp cho bạn những ví dụ minh họa cụ thể để giúp bạn hiểu sâu chủ đề này trong quá trình học tiếng Anh nhé!
Wear là một động từ bất quy tắc trong tiếng Anh có nghĩa là mặc. Ở dạng quá khứ của từ wear, nó biến đổi thành “wore” ở V2 và “worn” ở V3. Cùng xem qua hai dạng quá khứ của wear sau đây.
Để giúp bạn hiểu hơn về hai dạng quá khứ của Wear, chúng ta cùng xem qua các ví dụ dưới đây nhé:
Example:
(Tối qua tôi đã mặc một chiếc váy đỏ đến dự tiệc.)
(Đôi giày cũ đã bị mòn và khó chịu.)
Xem Thêm: Quá khứ của Take
Để có thể vận dụng hiệu quả các dạng quá khứ của wear trong lúc giải bài tập, chúng ta cần nắm cách dùng của từng dạng thông qua các phần dưới đây nhé.
“Wear” ở dạng quá khứ đơn thường được sử dụng để diễn tả hành động đã mặc một thứ gì đó trong một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
Example:
(Chúng tôi đã mặc đồng phục đến trường.)
(Họ đã mặc trang phục của mình đến bữa tiệc Halloween.)
Dạng quá khứ phân từ (V3) của "wear" là "worn", có hai cách dùng chính trong tiếng Anh là thì hoàn thành và thể bị động.Đối với thì hoàn thành, worn thường được dùng để diễn tả hành động đã được thực hiện hoặc hoàn thành trong quá khứ.
Example:
(Tôi đã mặc chiếc áo khoác này trong nhiều năm.)
(Cô ấy đã mặc váy cưới trước đây.)
Đối với thể bị động, Worn thường được dùng để diễn tả hành động bị tác động bởi một chủ ngữ khác. Với cấu trúc được viết là “be + V-ed/PII”.
Example:
(Chiếc áo sơ mi được mặc bởi cha tôi.)
(Chiếc váy được mặc đến bữa tiệc.)
Ngoài ra còn có một số cụm động từ với quá khứ của wear thường gặp, cùng xem qua bảng dưới đây nhé.
Vận dụng dụng kiến thức vừa học, điền wear/wore/worn nhằm hoàn thiện các câu sau:
1. I usually _____ a black jacket to work.
2. She _____ a beautiful dress to the party last night.
3. My shoes are _____ out, so I need to buy a new pair.
4. The old man _____ a long white beard.
5. The carpet is _____ and needs to be replaced.
6. I _____ my glasses when I read.
7. She _____ a hat to protect herself from the sun.
8. The soldiers _____ their uniforms with pride.
9. The children _____ their costumes for Halloween.
10. The ring is _____ from years of use.
1. wear
2. wore
3. worn
4. wore
5. worn
6. wear
7. wore
8. wore
9. wore
10. worn
Trên đây là kiến thức về quá khứ của wear, rất mong bài viết sẽ giúp ích cho bạn trong việc củng cố kiến thức. Nếu bạn vẫn còn đang lăn tăn về kiến thức khác, đăng kí ngay các khóa học tiếng Anh tại Jaxtina. Chúng tôi luôn tự tin đảm bảo cam kết đầu ra cho bạn ở bất cứ khóa học nào mà bạn đăng ký.
Có Thể Bạn Quan Tâm: