Từ vựng tiếng anh về công việc nhà (Household chores) là một trong những chủ đề cơ bản trong Tiếng Anh, nhưng liệu rằng bạn đã biết hết những từ vựng trong chủ đề này chưa? Hãy cùng Jaxtina điểm qua 20 cụm từ miêu tả công việc nhà qua bài học tiếng Anh sau đây nhé.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
Do the laundry (v.p) | /duː ðə ˈlɔːndri/ | Giặt quần áo |
I usually do the laundry in the morning. Tôi thường giặt quần áo vào buổi sáng. |
Fold the clothes (v.p) | /fəʊld ðə kləʊðz/ | Gập quần áo |
Marry folds the clothes and puts them into the wardrobe. Marry gập quần áo rồi cất chúng vào tủ. |
Iron the clothes (v.p) | /ˈaɪən ðə kləʊðz/ | Là quần áo |
I always iron the clothes before getting dressed. Tôi luôn là quần áo trước khi mặc. |
Mop the floor (v.p) | /mɒp ðə flɔː/ | Lau sàn |
He mops the floor every day. Anh ấy lau nhà mỗi ngày. |
Sweep the floor (v.p) | /swiːp ðə flɔː/ | Quét nhà |
I sweep the floor twice a day. Tôi quét nhà một ngày hai lần. |
Take out the rubbish/garbage (v.p) | /teɪk aʊt ðə ˈrʌbɪʃ / /teɪk aʊt ðə ˈgɑːbɪʤ/ | Đổ rác |
Can you please take out the trash? It's beginning to stink up the house. Bạn làm ơn đổ rác đi được không? Nó đã bắt đầu bốc mùi trong nhà rồi. |
Make the bed (v.p) | /meɪk ðə bɛd/ | Dọn giường |
After getting up, I always make the bed. Sau khi thức dậy, tôi luôn dọn lại giường. |
Dust the furniture (v.p) | /dʌst ðə ˈfɜːnɪʧə/ | Quét bụi đồ đạc |
He is dusting the furniture in the living room. Anh ấy đang quét bụi đồ đạc trong phòng khách. |
Tidy up the room (v.p) | /ˈtaɪdi ʌp ðə ruːm/ | Dọn dẹp phòng |
I tidy up my room everyday. Tôi dọn dẹp phòng mỗi ngày. |
Water the plants (v.p) | /ˈwɔːtə ðə plɑːnts/ | Tưới cây |
In the morning, my sister usually waters the plants in the garden. Chị tôi thường tưới cây trong vườn vào buổi sáng. |
Do the washing up (v.p) | /duː ðə ˈwɒʃɪŋ ʌp/ | Rửa bát |
Jane often does the washing up after dinner. Jane thường rửa bát sau bữa tối. |
Mow the lawn (v.p) | /maʊ ðə lɔːn/ | Cắt cỏ |
My father mows the lawn once a week. Bố tôi cắt cỏ một tuần một lần. |
Vacuum (v) | /ˈvæk.juːm/ | Hút bụi |
Have you vacuumed the stairs? Bạn đã hút bụi cầu thang chưa? |
Clean the windows (v.p) | /kliːn ðə ˈwɪndəʊz/ | Lau cửa sổ |
My mother said:” Don’t forget to clean the windows.” Mẹ tôi bảo “Đừng quên lau cửa sổ.” |
Feed the pets (v.p) | /fiːd ðə pets/ | Cho thú cưng ăn |
I usually feed the neighbour’s pets while she’s away. Tôi thường cho thú cưng của nhà hàng xóm ăn trong khi cô ấy đi vắng. |
Do the shopping (v.p) | /duː ðə ˈʃɒpɪŋ/ | Đi mua sắm |
At weekends, my mother usually does the shopping. Mẹ tôi thường đi mua sắm vào cuối tuần. |
Make breakfast/lunch/dinner (v.p) | /meɪk ˈbrekfəst/ meɪk lʌnʧ/ meɪk ˈdɪnə/ | Làm bữa sáng/trưa/tối |
My mother always gets up early to make breakfast. Mẹ tôi luôn dậy sớm để làm bữa sáng. |
Set the table (v.p) | /set ðə ˈteɪbl/ | Dọn bàn |
I set the table before having dinner. Tôi dọn bàn trước khi ăn tối. |
Walk the dog (v.p) | /wɔːk ðə dɒg/ | Dắt chó đi dạo |
After dinner, my father usually walks the dog. Sau bữa tối, bố tôi thường dắt chó đi dạo. |
Rake the leaves (v.p) | /reɪk ðə liːvz/ | Quét lá |
In the autumn, I have to rake the leaves twice a day. Vào mùa thu, tôi phải quét lá một ngày hai lần. |
>>>> Có Thể Bạn Quan Tâm: Tổng hợp Từ vựng chủ đề job
Trên đây là các cụm động từ thường dùng để miêu tả công việc nhà. Bạn hãy làm các bài tập dưới đây để hiểu thêm về nghĩa và cách dùng của các cụm từ trên nhé.
Practice 1. Read the passage and answer the following questions. (Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau đây.)
My name is Mary. I live with my family in a big house. My mother is a doctor, she works in a hospital. She is so busy that my father, my sister, and I often help her do household chores. After getting up, I always make my bed. My sister and I sweep and mop the floor every morning. My mother always gets up early to make breakfast for my family. In the afternoon, my sister usually takes out the garbage and I fold the clothes and put them into the wardrobe. I also set the table while my mother makes dinner. After dinner, I do the washing up while my sister does the laundry. At the weekend, my father often mows the lawn and waters the plants in the garden, I dust the furniture in the living room, my sister tidies up the bedrooms and my mother does the shopping for the next week.
Are the following statements True or False? (Các câu dưới đây đúng hay sai?)
Xem đáp án
|
Answer the following questions. (Trả lời các câu hỏi sau).
Xem đáp án
I also set the table while my mother makes dinner (Câu 1). After dinner, I do the washing up while my sister does the laundry (Câu 2). At the weekend (Câu 3), my father often mows the lawn and waters the plants in the garden, I dust the furniture in the living room, my sister tidies up the bedrooms and my mother does the shopping for the next week. |
Practice 2. Fill in the gaps using the following words in their appropriate form. (Sử dụng các từ sau dưới dạng thích hợp để điền vào chỗ trống)
Sweep Mop Dust Water Take out Make |
Xem đáp án
|
>>>> Khám Phá Thêm: Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh về sinh viên
Qua bài viết này, Jaxtina hy vọng bạn đã biết thêm được những cụm từ để miêu tả các công việc nhà. Hãy ôn tập chăm chỉ, đặt câu với các cụm từ trên để sử dụng thành thạo chúng nhé. Ngoài ra, nếu có câu hỏi nào, bạn cũng có thể liên hệ với Jaxtina qua hotline trên trang web này, hoặc tới trực tiếp Jaxtina ở cơ sở gần mình nhất nhé.
>>>> Tiếp Tục Với: