100+ Từ vựng tiếng Anh ngân hàng và mẫu câu giao tiếp phổ biến 

100+ Từ vựng tiếng Anh ngân hàng và mẫu câu giao tiếp phổ biến 
24.11.2025 13 phút đọc 1418 lượt xem

Bạn đang làm việc trong ngành tài chính – ngân hàng và muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp quốc tế? Việc thành thạo tiếng Anh ngân hàng sẽ giúp bạn tự tin xử lý công việc và tiếp cận kiến thức chuyên môn dễ dàng hơn. Bài viết này, Jaxtina English Center sẽ chia sẻ từ vựng, thuật ngữ và các mẫu câu hữu ích thường dùng trong môi trường ngân hàng, giúp bạn ứng dụng ngay vào công việc hàng ngày.

>>>> ĐỌC NGAY: 15+ cách học tiếng Anh hiệu quả từ cơ bản đến thành thạo

Từ vựng tiếng Anh ngân hàng về các vị trí, chức danh trong ngân hàng

Các chức danh chuyên viên và nhân viên ngân hàng

Tiếng Anh Phiên âm IPA Tiếng Việt
Accounting Controller /əˈkaʊntɪŋ kənˈtrəʊlə/ Kiểm soát viên kế toán
Product Development Specialist /ˈprɒdʌkt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst/ Chuyên viên phát triển sản phẩm
Market Development Specialist /ˈmɑːkɪt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst/ Chuyên viên phát triển thị trường
Big Business Customer Specialist /bɪg ˈbɪznɪs ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/ Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn
Personal Customer Specialist /ˈpɜːsənl ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/ Chuyên viên chăm sóc khách hàng cá nhân
Financial Accounting Specialist /faɪˈnænʃəl əˈkaʊntɪŋ ˈspɛʃəlɪst/ Chuyên viên kế toán tài chính
Marketing Staff Specialist /ˈmɑːkɪtɪŋ stɑːf ˈspɛʃəlɪst/ Chuyên viên quảng bá sản phẩm
Valuation Officer /ˌvæljuˈeɪʃən ˈɒfɪsə/ Nhân viên định giá
Information Technology Specialist (IT Specialist) /ˌɪnfəˈmeɪʃən tɛkˈnɒlədʒi ˈspɛʃəlɪst/ Chuyên viên công nghệ thông tin (CNTT)
Marketing Officer /ˈmɑːkɪtɪŋ ˈɒfɪsə/ Chuyên viên tiếp thị
Cashier /kæˈʃɪə/ Thủ quỹ
Teller /ˈtɛlə/ Giao dịch viên
Loan Officer /ləʊn ˈɒfɪsə/ Nhân viên tín dụng
Credit Analyst /ˈkrɛdɪt ˈænəlɪst/ Chuyên viên phân tích tín dụng
Risk Management Specialist /rɪsk ˈmænɪdʒmənt ˈspɛʃəlɪst/ Chuyên viên quản lý rủi ro
Internal Auditor /ɪnˈtɜːnl ˈɔːdɪtə/ Kiểm toán viên nội bộ

Các chức danh quản lý và lãnh đạo trong ngân hàng

Tiếng Anh Phiên âm IPA Tiếng Việt
Board of Directors /bɔːd əv dɪˈrɛktəz/ Hội đồng quản trị
Board Chairman /bɔːd ˈtʃeəmən/ Chủ tịch hội đồng quản trị
Director /dɪˈrɛktə/ Giám đốc
Chief Executive Officer (CEO) /ʧiːf ɪgˈzɛkjʊtɪv ˈɒfɪsə/ Tổng giám đốc điều hành
Deputy CEO /ˈdɛpjʊti ˌsiː-iː-ˈəʊ/ Phó tổng giám đốc
Head of Department /hɛd əv dɪˈpɑːtmənt/ Trưởng phòng
Team Leader /tiːm ˈliːdə/ Trưởng nhóm
Assistant /əˈsɪstənt/ Trợ lý
Branch Manager /brɑːnʧ ˈmænɪdʒə/ Giám đốc chi nhánh
Operations Manager /ˌɒpəˈreɪʃənz ˈmænɪdʒə/ Trưởng bộ phận vận hành
Human Resources Manager /ˈhjuːmən rɪˈzɔːsɪz ˈmænɪdʒə/ Trưởng phòng nhân sự
Compliance Officer /kəmˈplaɪəns ˈɒfɪsə/ Nhân viên/Chuyên viên tuân thủ quy định
Investment Manager /ɪnˈvɛstmənt ˈmænɪdʒə/ Quản lý đầu tư

>>>> XEM NGAY: Tiếng Anh ngành nhà hàng khách sạn: từ vựng và mẫu câu giao tiếp

Từ vựng tiếng Anh tài chính ngân hàng về các loại tài khoản và thẻ ngân hàng

Từ vựng tiếng Anh về các loại tài khoản ngân hàng

Tiếng Anh Phiên âm IPA Tiếng Việt
Bank Account /bæŋk əˈkaʊnt/ Tài khoản ngân hàng
Personal Account /ˈpɜːsənl əˈkaʊnt/ Tài khoản cá nhân
Current Account /ˈkʌrənt əˈkaʊnt/ Tài khoản vãng lai
Checking Account /ˈʧɛkɪŋ əˈkaʊnt/ Tài khoản séc (tương đương vãng lai)
Deposit Account /dɪˈpɒzɪt əˈkaʊnt/ Tài khoản tiền gửi
Savings Account /ˈseɪvɪŋz əˈkaʊnt/ Tài khoản tiết kiệm
Fixed Account /fɪkst əˈkaʊnt/ Tài khoản có kỳ hạn
Joint Account /ʤɔɪnt əˈkaʊnt/ Tài khoản đồng sở hữu (tài khoản chung)
Foreign Currency Account /ˈfɒrɪn ˈkʌrənsi əˈkaʊnt/ Tài khoản ngoại tệ
Business Account /ˈbɪznɪs əˈkaʊnt/ Tài khoản doanh nghiệp
Online Banking Account /ˈɒnlaɪn ˈbæŋkɪŋ əˈkaʊnt/ Tài khoản ngân hàng trực tuyến

Từ vựng tiếng Anh về các loại thẻ 

Tiếng Anh Phiên âm IPA Tiếng Việt
Credit Card /ˈkrɛdɪt kɑːd/ Thẻ tín dụng
Debit Card /ˈdɛbɪt kɑːd/ Thẻ ghi nợ
Charge Card /ʧɑːʤ kɑːd/ Thẻ thanh toán (không có hạn mức tín dụng)
Prepaid Card /ˈpriːpeɪd kɑːd/ Thẻ trả trước
Check Guarantee Card /ʧɛk ˌɡærənˈtiː kɑːd/ Thẻ đảm bảo séc
ATM Card /ˌeɪ tiː ˈɛm kɑːd/ Thẻ rút tiền tự động
Contactless Card /ˈkɒntæktləs kɑːd/ Thẻ thanh toán không chạm
Smart Card /smɑːt kɑːd/ Thẻ thông minh (tích hợp chip)
Virtual Card /ˈvɜːtjʊəl kɑːd/ Thẻ ảo (thường dùng cho thanh toán online)
Visa / Mastercard /ˈviːzə/ – /ˈmɑːstəˌkɑːd/ Thẻ Visa, Mastercard (thẻ quốc tế)
UnionPay Card /ˈjuːnjən peɪ kɑːd/ Thẻ UnionPay (thẻ thanh toán Trung Quốc)

Từ vựng tiếng Anh về các loại hình ngân hàng

Tiếng Anh Phiên âm IPA Tiếng Việt
Commercial Bank /kəˈmɜːʃəl bæŋk/ Ngân hàng thương mại
Investment Bank /ɪnˈvɛstmənt bæŋk/ Ngân hàng đầu tư
Retail Bank /ˈriːteɪl bæŋk/ Ngân hàng bán lẻ
Central Bank /ˈsɛntrəl bæŋk/ Ngân hàng trung ương
Internet Bank /ˈɪntənet bæŋk/ Ngân hàng trực tuyến
Regional (Local) Bank /ˈriːʤənl ˈləʊkəl bæŋk/ Ngân hàng địa phương
Supermarket Bank /ˈsuːpəˌmɑːkɪt bæŋk/ Ngân hàng tích hợp trong siêu thị
Wholesale Bank /ˈhəʊlseɪl bæŋk/ Ngân hàng bán buôn (phục vụ tổ chức lớn)
Private Bank /ˈpraɪvət bæŋk/ Ngân hàng tư nhân (phục vụ khách hàng giàu có)
Offshore Bank /ˈɒfʃɔː bæŋk/ Ngân hàng nước ngoài (thường đặt tại thiên đường thuế)
Islamic Bank /ɪzˈlæmɪk bæŋk/ Ngân hàng Hồi giáo (hoạt động theo luật Sharia)
Development Bank /dɪˈvɛləpmənt bæŋk/ Ngân hàng phát triển
Cooperative Bank /kəʊˈɒpərətɪv bæŋk/ Ngân hàng hợp tác xã
Credit Union /ˈkrɛdɪt ˈjuːniən/ Liên hiệp tín dụng

>>>> XEM THÊM: Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành tài chính doanh nghiệp đầy đủ

Các thuật ngữ tiếng Anh trong ngành tài chính ngân hàng

Thuật ngữ tiếng Anh IPA Pronunciation Vietnamese Meaning
Account holder /əˈkaʊnt ˈhəʊl.dər/ Chủ tài khoản
Accounts payable /əˈkaʊnts ˈpeɪ.ə.bəl/ Các khoản phải trả
Accounts receivable /əˈkaʊnts rɪˈsiː.və.bəl/ Các khoản phải thu
Accrual basis /əˈkruː.əl ˈbeɪ.sɪs/ Cơ sở kế toán dồn tích
Amortization /əˌmɔː.taɪˈzeɪ.ʃən/ Khấu hao
Arbitrage /ˈɑː.bɪ.trɑːʒ/ Kinh doanh chênh lệch giá
Asset /ˈæset/ Tài sản
Authorize /ˈɔː.θə.raɪz/ Cấp phép
BACS (Bankers’ Automated…) Dịch vụ chuyển khoản tự động giữa các ngân hàng
Balance /ˈbæləns/ Số dư
Bank card /bæŋk kɑːd/ Thẻ ngân hàng
Banker /ˈbæŋkər/ Nhân viên ngân hàng
Bankrupt /ˈbæŋ.krʌpt/ Phá sản
Bankruptcy /ˈbæŋ.krəp.si/ Tình trạng phá sản
Bearer cheque /ˈbeə.rər tʃek/ Séc vô danh
Bond /bɒnd/ Trái phiếu
Boom /buːm/ Sự bùng nổ (tăng mạnh về giá)
Broker /ˈbrəʊ.kər/ Môi giới tài chính
Capital /ˈkæp.ɪ.təl/ Vốn
Cardholder /ˈkɑːdˌhəʊl.dər/ Chủ thẻ
Cash basis /kæʃ ˈbeɪ.sɪs/ Cơ sở kế toán tiền mặt
Cash card /kæʃ kɑːd/ Thẻ rút tiền mặt
Cash point /kæʃ pɔɪnt/ Máy ATM
Cashier /kæˈʃɪə(r)/ Nhân viên thu ngân
Certificate of deposit /səˈtɪf.ɪ.kət əv dɪˈpɒz.ɪt/ Chứng chỉ tiền gửi
CHAPS Hệ thống thanh toán bù trừ tự động
Charge card /tʃɑːdʒ kɑːd/ Thẻ thanh toán
Cheque /tʃek/ Séc
Cheque clearing /tʃek ˈklɪə.rɪŋ/ Thanh toán séc
Circulation /ˌsɜː.kjəˈleɪ.ʃən/ Lưu thông (tiền tệ)
Clear /klɪə(r)/ Thanh toán, bù trừ
Collateral /kəˈlæt.ər.əl/ Tài sản thế chấp
Commodity /kəˈmɒd.ə.ti/ Hàng hóa
Cost of capital /kɒst əv ˈkæp.ɪ.təl/ Chi phí vốn
Counterfoil /ˈkaʊn.tə.fɔɪl/ Cuống séc
Credit card /ˈkrɛdɪt kɑːd/ Thẻ tín dụng
Crossed cheque /krɒst tʃek/ Séc thanh toán qua ngân hàng
Cumulative /ˈkjuː.mjʊ.lə.tɪv/ Tích lũy
Debit balance /ˈdebɪt ˈbæləns/ Số dư nợ
Debit /ˈdebɪt/ Ghi nợ
Debt /det/ Khoản nợ
Deficit /ˈdef.ɪ.sɪt/ Thâm hụt
Deposit money /dɪˈpɒz.ɪt ˈmʌni/ Tiền gửi
Depreciation /dɪˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən/ Khấu hao (giảm giá trị tài sản)
Direct debit /dɪˈrekt ˈdebɪt/ Ghi nợ tự động
Dividend /ˈdɪv.ɪ.dend/ Cổ tức
Drawee /drɔːˈiː/ Ngân hàng bị ký phát
Drawer /ˈdrɔː.ər/ Người ký phát séc
Equity /ˈek.wɪ.ti/ Vốn chủ sở hữu
Fiduciary /fɪˈdjuː.ʃi.əri/ Ủy thác (tài chính)
Fund /fʌnd/ Quỹ
Growth stock /ɡrəʊθ stɒk/ Cổ phiếu tăng trưởng
Hedge fund /hedʒ fʌnd/ Quỹ phòng hộ rủi ro
Honour /ˈɒn.ər/ Chấp nhận thanh toán
Interest /ˈɪn.trəst/ Lãi suất
Internet banking /ˈɪn.tə.net ˈbæŋ.kɪŋ/ Ngân hàng điện tử
Invest /ɪnˈvest/ Đầu tư
Investor /ɪnˈvestər/ Nhà đầu tư
Invoice /ˈɪn.vɔɪs/ Hóa đơn
Letter of authority /ˈlɛt.ər əv ɔːˈθɒr.ɪ.ti/ Thư ủy nhiệm
Leverage /ˈliː.vər.ɪdʒ/ Đòn bẩy tài chính
Liability /ˌlaɪ.əˈbɪl.ə.ti/ Nghĩa vụ tài chính
Margin account /ˈmɑː.dʒɪn əˈkaʊnt/ Tài khoản ký quỹ
Mortgage /ˈmɔː.ɡɪdʒ/ Khoản vay thế chấp
Mutual fund /ˈmjuː.tʃu.əl fʌnd/ Quỹ tương hỗ
Payee /ˌpeɪˈiː/ Người nhận thanh toán
Portfolio /pɔːtˈfəʊ.li.əʊ/ Danh mục đầu tư
Premium /ˈpriː.mi.əm/ Phí bảo hiểm
Profit /ˈprɒf.ɪt/ Lợi nhuận
Real estate /ˈrɪəl ɪˌsteɪt/ Bất động sản
Recession /rɪˈseʃ.ən/ Suy thoái
Revenue /ˈrev.ən.juː/ Doanh thu
Saving /ˈseɪ.vɪŋ/ Tiền tiết kiệm
Shareholder /ˈʃeəˌhəʊl.dər/ Cổ đông
Statement /ˈsteɪt.mənt/ Bản sao kê tài khoản
Stock /stɒk/ Cổ phiếu
Trade /treɪd/ Giao dịch
Treasury bill /ˈtreʒ.ər.i bɪl/ Kỳ phiếu kho bạc
Treasury stock /ˈtreʒ.ər.i stɒk/ Cổ phiếu quỹ (do công ty nắm giữ)
Tycoon /taɪˈkuːn/ Nhà tài phiệt
Value /ˈvæl.juː/ Giá trị
Venture capital /ˈven.tʃər ˈkæp.ɪ.təl/ Vốn đầu tư mạo hiểm
Volatility /ˌvɒl.əˈtɪl.ə.ti/ Mức độ biến động (thị trường)
Withdraw /wɪðˈdrɔː/ Rút tiền

Các từ tiếng Anh viết tắt thường gặp trong ngành tài chính ngân hàng

Viết tắt Tiếng Anh đầy đủ Dịch nghĩa
NPL Non-Performing Loan Nợ xấu / Khoản vay không thực hiện
OECD Organisation for Economic Co-operation and Development Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế
P&L Profit and Loss Statement Báo cáo lãi lỗ
PE Private Equity Cổ phần tư nhân
POF Proof of Funds Tài trợ hợp đồng mua
RM Relationship Manager Người phụ trách quan hệ (quản lý khách hàng)
ROA Return on Assets Hệ số sinh lời trên tài sản
SBA Small Business Administration Cơ quan Quản lý Doanh nghiệp Nhỏ
SE Small Enterprise Doanh nghiệp nhỏ
SME Small and Medium Enterprise Doanh nghiệp vừa và nhỏ
SRA Senior Resident Advisor Chuyên gia tư vấn thường trú cao cấp
TA Technical Assistance Trợ giúp kỹ thuật
ANDE Aspen Network of Development Entrepreneurs Mạng lưới các doanh nghiệp phát triển vùng
ATM Automated Teller Machine Máy rút tiền tự động
BD Business Development Phát triển kinh doanh
BRIC Brazil, Russia, India, China Brazil, Nga, Ấn Độ, Trung Quốc
CAGR Compound Annual Growth Rate Tỷ lệ tăng trưởng hàng năm tổng hợp
CFO Chief Financial Officer Giám đốc tài chính
CRM Customer Relationship Management Quản lý quan hệ khách hàng
EBL Eastern Bank Limited Ngân hàng Eastern Limited
EBRD European Bank for Reconstruction and Development Ngân hàng Tái thiết và Phát triển châu Âu
EM Emerging Markets Các thị trường mới nổi
EMPEA Emerging Markets Private Equity Association Hiệp hội cổ phần tư nhân trong các thị trường mới nổi
EWS Early Warning Signs Các dấu hiệu cảnh báo ban đầu
IT Information Technology Công nghệ thông tin
LE Large Enterprise Doanh nghiệp cỡ lớn
ME Medium Enterprise Doanh nghiệp cỡ vừa
MFI Microfinance Institution Tổ chức tài chính vi mô
MIF Multilateral Investment Fund Quỹ đầu tư đa phương
MIS Management Information System Hệ thống quản lý thông tin
MOEA Ministry of Economic Affairs Bộ Kinh tế (Đài Loan)
MSME Micro, Small and Medium Enterprises Doanh nghiệp vi mô, nhỏ và vừa
NGO Non-Governmental Organization Tổ chức phi chính phủ
FI Financial Institution Định chế tài chính
FELABAN Federación Latinoamericana de Bancos Liên đoàn các ngân hàng châu Mỹ La-tinh
FS Financial Statement Báo cáo tài chính
FY Fiscal Year Năm tài khóa
GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội
GM General Manager Tổng giám đốc điều hành
HQ Headquarters Trụ sở chính
IDB Inter-American Development Bank Ngân hàng Phát triển Liên Mỹ
IFC International Finance Corporation Tổ chức Tài chính Quốc tế
IIC Inter-American Investment Corporation Tập đoàn Đầu tư Liên Mỹ

>>>> CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM: 300+ từ vựng tiếng Anh y khoa thông dụng theo chủ đề

Các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh ngân hàng thông dụng

Mẫu câu tiếng Anh ngân hàng thường được sử dụng khi mở tài khoản:

Tiếng Anh Tiếng Việt
I’d like to open a bank account. Tôi muốn mở một tài khoản ngân hàng.
What types of accounts do you offer? Ngân hàng có những loại tài khoản nào?
What documents do I need to open an account? Tôi cần giấy tờ gì để mở tài khoản?
Can I open a savings/current account? Tôi có thể mở tài khoản tiết kiệm / vãng lai không?
Is there a minimum deposit required? Có cần số tiền gửi tối thiểu không?
Are there any maintenance fees? Có phí duy trì tài khoản không?
I’d like to apply for internet banking as well. Tôi muốn đăng ký thêm dịch vụ ngân hàng trực tuyến.
Đoạn hội thoại mẫu – Mở tài khoản ngân hàng

Customer: Good morning. I’d like to open a new bank account.

Bank Staff: Good morning. Sure. What type of account would you like to open – savings or current?

Customer: A savings account, please.

Bank Staff: Great. Could you please provide your ID and proof of address?

Customer: Sure. Here are my passport and a utility bill.

Bank Staff: Thank you. Please fill out this form. The process will take about 10 minutes.

Customer: Perfect, thank you!

Mẫu câu khi đóng tài khoản:

Tiếng Anh Tiếng Việt
I’d like to close my bank account. Tôi muốn đóng tài khoản ngân hàng của mình.
What is the procedure to close an account? Thủ tục đóng tài khoản là gì?
Are there any closing fees? Có mất phí khi đóng tài khoản không?
Can I transfer the remaining balance to another account? Tôi có thể chuyển số dư còn lại sang tài khoản khác không?
How long does it take to close the account? Mất bao lâu để hoàn tất việc đóng tài khoản?
Đoạn hội thoại mẫu – Đóng tài khoản ngân hàng

Customer: Hello. I’d like to close my account.

Bank Staff: I’m sorry to hear that. May I ask why you’re closing it?

Customer: I’ve moved to another country, so I no longer need this account.

Bank Staff: I understand. Please fill out this account closure form and provide your ID.

Customer: Here you go.

Bank Staff: Thank you. The account will be closed within 24 hours, and we’ll transfer the remaining balance to your preferred account.

Customer: That’s great. Thanks for your help.

Mẫu câu thông dụng khi gửi tiền vào ngân hàng

Tiếng Anh Tiếng Việt
I’d like to deposit some money into my account. Tôi muốn gửi tiền vào tài khoản của mình.
I want to make a deposit, please. Tôi muốn gửi tiền, làm ơn.
Into which account would you like to deposit it? Bạn muốn gửi vào tài khoản nào?
Into my savings/current account, please. Vào tài khoản tiết kiệm / vãng lai của tôi, làm ơn.
Here is the cash and my account number. Đây là tiền mặt và số tài khoản của tôi.
Can I deposit this by cheque? Tôi có thể gửi tiền bằng séc không?
Do I need to fill out a deposit slip? Tôi có cần điền phiếu gửi tiền không?
Will the funds be available immediately? Số tiền gửi có khả dụng ngay không?
Please provide me with a receipt. Vui lòng cung cấp cho tôi biên lai.
I’d like to deposit this into a joint account. Tôi muốn gửi tiền vào tài khoản chung.
Đoạn hội thoại mẫu – Gửi tiền mặt vào tài khoản

Customer: Hello. I’d like to deposit some money into my account.

Bank Teller: Sure. Is it a savings or a current account?

Customer: A current account. Here’s the account number.

Bank Teller: Thank you. How much would you like to deposit?

Customer: $1,500 in cash.

Bank Teller: Alright. Please fill in this deposit slip.

Customer: Here you go.

Bank Teller: Thank you. Your deposit has been made. Here’s your receipt.

Customer: Thank you very much!

Đoạn hội thoại mẫu – Gửi tiền bằng séc

Customer: Hi, I’d like to deposit this cheque into my account.

Bank Teller: Certainly. May I see your ID, please?

Customer: Of course. Here’s my driver’s license.

Bank Teller: Thank you. Please endorse the back of the cheque.

Customer: Done. Will the funds be available today?

Bank Teller: The cheque will take two business days to clear.

Customer: That’s fine. Please deposit it into my savings account.

Bank Teller: All set. Here is your deposit receipt.

Customer: Thank you!

Mẫu câu giao tiếp cho trường hợp rút tiền tại ngân hàng:

Tiếng Anh Tiếng Việt
I’d like to withdraw some money from my account. Tôi muốn rút tiền từ tài khoản của mình.
How much would you like to withdraw? Bạn muốn rút bao nhiêu tiền?
I’d like to withdraw $500, please. Tôi muốn rút 500 đô, làm ơn.
Would you like it in small or large denominations? Bạn muốn nhận tiền mệnh giá nhỏ hay lớn?
From which account would you like to withdraw? Bạn muốn rút từ tài khoản nào?
Do you have any identification? Bạn có giấy tờ tùy thân không?
Please sign here to confirm the withdrawal. Vui lòng ký tên tại đây để xác nhận rút tiền.
The funds are not available at the moment. Số tiền hiện tại chưa khả dụng.
Here is your money and receipt. Đây là tiền và biên lai của bạn.
Would you like to make another transaction? Bạn có muốn thực hiện giao dịch khác không?
Đoạn hội thoại mẫu – Rút tiền mặt tại quầy

Customer: Good afternoon. I’d like to withdraw some money, please.

Bank Teller: Of course. How much would you like to withdraw?

Customer: $1,000 from my savings account.

Bank Teller: May I see your ID?

Customer: Sure, here it is.

Bank Teller: Thank you. Would you like it in large or small bills?

Customer: Large bills, please.

Bank Teller: Please sign here to confirm the transaction.

Customer: Okay.

Bank Teller: Here’s your $1,000 and the receipt.

Customer: Thank you. Have a nice day!

Bank Teller: You too!

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dành cho giao dịch viên ngân hàng

Tiếng Anh Tiếng Việt
How can I help you today? Tôi có thể giúp gì cho bạn hôm nay?
Would you like to make a transfer? Bạn có muốn chuyển tiền không?
Please fill out this transfer form. Vui lòng điền vào mẫu chuyển tiền này.
May I have the account number you’d like to transfer from? Cho tôi xin số tài khoản mà bạn muốn chuyển từ.
What is the recipient’s account number? Số tài khoản người nhận là gì?
How much would you like to transfer? Bạn muốn chuyển bao nhiêu tiền?
Is this a domestic or international transfer? Đây là chuyển tiền trong nước hay quốc tế?
Do you have the SWIFT/BIC code for the international transfer? Bạn có mã SWIFT/BIC cho giao dịch chuyển tiền quốc tế không?
Please provide the name and address of the receiving bank. Vui lòng cung cấp tên và địa chỉ ngân hàng nhận.
There will be a small transaction fee. Are you okay with that? Sẽ có một khoản phí giao dịch nhỏ. Bạn có đồng ý không?
Please double-check the details to ensure accuracy. Vui lòng kiểm tra lại thông tin để đảm bảo chính xác.
I’ve successfully processed the transfer. Tôi đã thực hiện xong giao dịch chuyển tiền.
Here’s your transaction receipt. Đây là biên lai giao dịch của bạn.
Is there anything else I can help you with? Tôi có thể giúp gì thêm cho bạn không?
Đoạn hội thoại mẫu – Chuyển tiền trong nước

Bank Teller: Good morning. How can I assist you today?

Customer: I’d like to transfer some money to another account.

Bank Teller: Sure. May I have your account number, please?

Customer: It’s 0123456789.

Bank Teller: And the account number of the recipient?

Customer: 9876543210.

Bank Teller: How much would you like to transfer?

Customer: 5 million VND.

Bank Teller: Alright. Please check this information and sign here.

Customer: Everything looks correct. (Signs)

Bank Teller: The transfer is complete. Here is your receipt.

Customer: Thank you!

Tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng sẽ công cụ thiết yếu để làm việc hiệu quả trong môi trường tài chính chuyên nghiệp. Việc sử dụng thành thạo các thuật ngữ và mẫu câu thông dụng sẽ giúp bạn giao tiếp tự tin, xử lý nghiệp vụ chính xác và nắm bắt cơ hội thăng tiến.

Nếu bạn đang làm việc trong ngành hàng không hoặc có mong muốn theo đuổi sự nghiệp tại các hãng bay, sân bay hay các vị trí dịch vụ liên quan, việc củng cố trình độ tiếng Anh là yếu tố không thể thiếu. Bởi môi trường làm việc trong ngành này đòi hỏi khả năng giao tiếp linh hoạt, phản xạ ngôn ngữ nhanh chóng và sử dụng tiếng Anh một cách chính xác trong nhiều tình huống thực tế. Hiểu được nhu cầu đó, Jaxtina mang đến các khóa học tiếng Anh chuyên ngành chuyên sâu, giúp học viên nâng cao kỹ năng toàn diện và tự tin hơn trong môi trường quốc tế chuyên nghiệp.

Từ vựng tiếng Anh ngân hàng

Lớp học đào tạo tiếng Anh cho nhân viên Ngân hàng Vietinbank

>>>> ĐỌC THÊM: Học tiếng Anh giao tiếp bán hàng với 100 mẫu câu thông dụng

Bên cạnh đó, Jaxtina còn cung cấp khóa tiếng Anh cho doanh nghiệp phù hợp với các tổ chức hàng không hoặc các đơn vị dịch vụ cần đào tạo đội ngũ nhân viên có khả năng giao tiếp quốc tế chuyên nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp đào tạo tiếng Anh chuyên nghiệp cho nhân viên trong ngành ngân hàng, hãy liên hệ ngay với Jaxtina qua hotline 1900636564 để biết thêm chi tiết và đăng ký khóa học.

Từ vựng tiếng Anh ngân hàng

>>>> ĐỪNG NÊN BỎ LỠ: Tiếng Anh cho doanh nhân: những kỹ năng cần có và khóa học phù hợp

Hãy đánh giá!
Summery
Bạn đang làm việc trong ngành tài chính – ngân hàng và muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp quốc tế? Việc thành thạo tiếng Anh ngân hàng sẽ giúp bạn tự tin xử lý công việc và tiếp cận kiến thức chuyên môn dễ dàng hơn. Bài viết này, Jaxtina English Center sẽ chia […]
Thầy Vũ Hải Dương
Với 7 năm đồng hành cùng hàng ngàn học viên, thầy Dương tự hào là một giảng viên tiếng Anh giàu kinh nghiệm. Thầy đã từng giảng dạy tại nhiều cấp độ khác nhau, từ cơ bản đến nâng cao, và luôn nhận được sự tin tưởng từ học viên.
Xem tác giả

Bài viết cùng chuyên mục

Xem thêm
24.11.2025 13 phút đọc 1181 xem

Bằng IELTS 6.5 cao hay thấp, được tuyển thẳng đại học nào?

Thầy Lê Trọng Nhân
24.11.2025 34 phút đọc 1086 xem

Cách Trả Lời Bằng Tiếng Anh Phỏng Vấn Xin Việc Ghi Điểm

Thầy Vũ Hải Dương
24.11.2025 43 phút đọc 1302 xem

100+ Câu Tiếng Anh Ngành Nhà Hàng Khách Sạn Thông Dụng

Thầy Vũ Hải Dương
×

ĐĂNG KÝ THI THỬ IELTS

Để giúp bạn xác định được band điểm IELTS hiện tại và lựa chọn lịch thi phù hợp, hãy điền chính xác thông tin đăng ký bên dưới nhé!