Bạn đang làm việc trong ngành tài chính – ngân hàng và muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp quốc tế? Việc thành thạo tiếng Anh ngân hàng sẽ giúp bạn tự tin xử lý công việc và tiếp cận kiến thức chuyên môn dễ dàng hơn. Bài viết này, Jaxtina English Center sẽ chia sẻ từ vựng, thuật ngữ và các mẫu câu hữu ích thường dùng trong môi trường ngân hàng, giúp bạn ứng dụng ngay vào công việc hàng ngày.
>>>> ĐỌC NGAY: 15+ cách học tiếng Anh hiệu quả từ cơ bản đến thành thạo
Mục lục bài viết
ToggleCác chức danh chuyên viên và nhân viên ngân hàng
| Tiếng Anh | Phiên âm IPA | Tiếng Việt |
| Accounting Controller | /əˈkaʊntɪŋ kənˈtrəʊlə/ | Kiểm soát viên kế toán |
| Product Development Specialist | /ˈprɒdʌkt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst/ | Chuyên viên phát triển sản phẩm |
| Market Development Specialist | /ˈmɑːkɪt dɪˈvɛləpmənt ˈspɛʃəlɪst/ | Chuyên viên phát triển thị trường |
| Big Business Customer Specialist | /bɪg ˈbɪznɪs ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/ | Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn |
| Personal Customer Specialist | /ˈpɜːsənl ˈkʌstəmə ˈspɛʃəlɪst/ | Chuyên viên chăm sóc khách hàng cá nhân |
| Financial Accounting Specialist | /faɪˈnænʃəl əˈkaʊntɪŋ ˈspɛʃəlɪst/ | Chuyên viên kế toán tài chính |
| Marketing Staff Specialist | /ˈmɑːkɪtɪŋ stɑːf ˈspɛʃəlɪst/ | Chuyên viên quảng bá sản phẩm |
| Valuation Officer | /ˌvæljuˈeɪʃən ˈɒfɪsə/ | Nhân viên định giá |
| Information Technology Specialist (IT Specialist) | /ˌɪnfəˈmeɪʃən tɛkˈnɒlədʒi ˈspɛʃəlɪst/ | Chuyên viên công nghệ thông tin (CNTT) |
| Marketing Officer | /ˈmɑːkɪtɪŋ ˈɒfɪsə/ | Chuyên viên tiếp thị |
| Cashier | /kæˈʃɪə/ | Thủ quỹ |
| Teller | /ˈtɛlə/ | Giao dịch viên |
| Loan Officer | /ləʊn ˈɒfɪsə/ | Nhân viên tín dụng |
| Credit Analyst | /ˈkrɛdɪt ˈænəlɪst/ | Chuyên viên phân tích tín dụng |
| Risk Management Specialist | /rɪsk ˈmænɪdʒmənt ˈspɛʃəlɪst/ | Chuyên viên quản lý rủi ro |
| Internal Auditor | /ɪnˈtɜːnl ˈɔːdɪtə/ | Kiểm toán viên nội bộ |
Các chức danh quản lý và lãnh đạo trong ngân hàng
| Tiếng Anh | Phiên âm IPA | Tiếng Việt |
| Board of Directors | /bɔːd əv dɪˈrɛktəz/ | Hội đồng quản trị |
| Board Chairman | /bɔːd ˈtʃeəmən/ | Chủ tịch hội đồng quản trị |
| Director | /dɪˈrɛktə/ | Giám đốc |
| Chief Executive Officer (CEO) | /ʧiːf ɪgˈzɛkjʊtɪv ˈɒfɪsə/ | Tổng giám đốc điều hành |
| Deputy CEO | /ˈdɛpjʊti ˌsiː-iː-ˈəʊ/ | Phó tổng giám đốc |
| Head of Department | /hɛd əv dɪˈpɑːtmənt/ | Trưởng phòng |
| Team Leader | /tiːm ˈliːdə/ | Trưởng nhóm |
| Assistant | /əˈsɪstənt/ | Trợ lý |
| Branch Manager | /brɑːnʧ ˈmænɪdʒə/ | Giám đốc chi nhánh |
| Operations Manager | /ˌɒpəˈreɪʃənz ˈmænɪdʒə/ | Trưởng bộ phận vận hành |
| Human Resources Manager | /ˈhjuːmən rɪˈzɔːsɪz ˈmænɪdʒə/ | Trưởng phòng nhân sự |
| Compliance Officer | /kəmˈplaɪəns ˈɒfɪsə/ | Nhân viên/Chuyên viên tuân thủ quy định |
| Investment Manager | /ɪnˈvɛstmənt ˈmænɪdʒə/ | Quản lý đầu tư |
>>>> XEM NGAY: Tiếng Anh ngành nhà hàng khách sạn: từ vựng và mẫu câu giao tiếp
Từ vựng tiếng Anh về các loại tài khoản ngân hàng
| Tiếng Anh | Phiên âm IPA | Tiếng Việt |
| Bank Account | /bæŋk əˈkaʊnt/ | Tài khoản ngân hàng |
| Personal Account | /ˈpɜːsənl əˈkaʊnt/ | Tài khoản cá nhân |
| Current Account | /ˈkʌrənt əˈkaʊnt/ | Tài khoản vãng lai |
| Checking Account | /ˈʧɛkɪŋ əˈkaʊnt/ | Tài khoản séc (tương đương vãng lai) |
| Deposit Account | /dɪˈpɒzɪt əˈkaʊnt/ | Tài khoản tiền gửi |
| Savings Account | /ˈseɪvɪŋz əˈkaʊnt/ | Tài khoản tiết kiệm |
| Fixed Account | /fɪkst əˈkaʊnt/ | Tài khoản có kỳ hạn |
| Joint Account | /ʤɔɪnt əˈkaʊnt/ | Tài khoản đồng sở hữu (tài khoản chung) |
| Foreign Currency Account | /ˈfɒrɪn ˈkʌrənsi əˈkaʊnt/ | Tài khoản ngoại tệ |
| Business Account | /ˈbɪznɪs əˈkaʊnt/ | Tài khoản doanh nghiệp |
| Online Banking Account | /ˈɒnlaɪn ˈbæŋkɪŋ əˈkaʊnt/ | Tài khoản ngân hàng trực tuyến |
Từ vựng tiếng Anh về các loại thẻ
| Tiếng Anh | Phiên âm IPA | Tiếng Việt |
| Credit Card | /ˈkrɛdɪt kɑːd/ | Thẻ tín dụng |
| Debit Card | /ˈdɛbɪt kɑːd/ | Thẻ ghi nợ |
| Charge Card | /ʧɑːʤ kɑːd/ | Thẻ thanh toán (không có hạn mức tín dụng) |
| Prepaid Card | /ˈpriːpeɪd kɑːd/ | Thẻ trả trước |
| Check Guarantee Card | /ʧɛk ˌɡærənˈtiː kɑːd/ | Thẻ đảm bảo séc |
| ATM Card | /ˌeɪ tiː ˈɛm kɑːd/ | Thẻ rút tiền tự động |
| Contactless Card | /ˈkɒntæktləs kɑːd/ | Thẻ thanh toán không chạm |
| Smart Card | /smɑːt kɑːd/ | Thẻ thông minh (tích hợp chip) |
| Virtual Card | /ˈvɜːtjʊəl kɑːd/ | Thẻ ảo (thường dùng cho thanh toán online) |
| Visa / Mastercard | /ˈviːzə/ – /ˈmɑːstəˌkɑːd/ | Thẻ Visa, Mastercard (thẻ quốc tế) |
| UnionPay Card | /ˈjuːnjən peɪ kɑːd/ | Thẻ UnionPay (thẻ thanh toán Trung Quốc) |
| Tiếng Anh | Phiên âm IPA | Tiếng Việt |
| Commercial Bank | /kəˈmɜːʃəl bæŋk/ | Ngân hàng thương mại |
| Investment Bank | /ɪnˈvɛstmənt bæŋk/ | Ngân hàng đầu tư |
| Retail Bank | /ˈriːteɪl bæŋk/ | Ngân hàng bán lẻ |
| Central Bank | /ˈsɛntrəl bæŋk/ | Ngân hàng trung ương |
| Internet Bank | /ˈɪntənet bæŋk/ | Ngân hàng trực tuyến |
| Regional (Local) Bank | /ˈriːʤənl ˈləʊkəl bæŋk/ | Ngân hàng địa phương |
| Supermarket Bank | /ˈsuːpəˌmɑːkɪt bæŋk/ | Ngân hàng tích hợp trong siêu thị |
| Wholesale Bank | /ˈhəʊlseɪl bæŋk/ | Ngân hàng bán buôn (phục vụ tổ chức lớn) |
| Private Bank | /ˈpraɪvət bæŋk/ | Ngân hàng tư nhân (phục vụ khách hàng giàu có) |
| Offshore Bank | /ˈɒfʃɔː bæŋk/ | Ngân hàng nước ngoài (thường đặt tại thiên đường thuế) |
| Islamic Bank | /ɪzˈlæmɪk bæŋk/ | Ngân hàng Hồi giáo (hoạt động theo luật Sharia) |
| Development Bank | /dɪˈvɛləpmənt bæŋk/ | Ngân hàng phát triển |
| Cooperative Bank | /kəʊˈɒpərətɪv bæŋk/ | Ngân hàng hợp tác xã |
| Credit Union | /ˈkrɛdɪt ˈjuːniən/ | Liên hiệp tín dụng |
>>>> XEM THÊM: Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành tài chính doanh nghiệp đầy đủ
| Thuật ngữ tiếng Anh | IPA Pronunciation | Vietnamese Meaning |
| Account holder | /əˈkaʊnt ˈhəʊl.dər/ | Chủ tài khoản |
| Accounts payable | /əˈkaʊnts ˈpeɪ.ə.bəl/ | Các khoản phải trả |
| Accounts receivable | /əˈkaʊnts rɪˈsiː.və.bəl/ | Các khoản phải thu |
| Accrual basis | /əˈkruː.əl ˈbeɪ.sɪs/ | Cơ sở kế toán dồn tích |
| Amortization | /əˌmɔː.taɪˈzeɪ.ʃən/ | Khấu hao |
| Arbitrage | /ˈɑː.bɪ.trɑːʒ/ | Kinh doanh chênh lệch giá |
| Asset | /ˈæset/ | Tài sản |
| Authorize | /ˈɔː.θə.raɪz/ | Cấp phép |
| BACS (Bankers’ Automated…) | Dịch vụ chuyển khoản tự động giữa các ngân hàng | |
| Balance | /ˈbæləns/ | Số dư |
| Bank card | /bæŋk kɑːd/ | Thẻ ngân hàng |
| Banker | /ˈbæŋkər/ | Nhân viên ngân hàng |
| Bankrupt | /ˈbæŋ.krʌpt/ | Phá sản |
| Bankruptcy | /ˈbæŋ.krəp.si/ | Tình trạng phá sản |
| Bearer cheque | /ˈbeə.rər tʃek/ | Séc vô danh |
| Bond | /bɒnd/ | Trái phiếu |
| Boom | /buːm/ | Sự bùng nổ (tăng mạnh về giá) |
| Broker | /ˈbrəʊ.kər/ | Môi giới tài chính |
| Capital | /ˈkæp.ɪ.təl/ | Vốn |
| Cardholder | /ˈkɑːdˌhəʊl.dər/ | Chủ thẻ |
| Cash basis | /kæʃ ˈbeɪ.sɪs/ | Cơ sở kế toán tiền mặt |
| Cash card | /kæʃ kɑːd/ | Thẻ rút tiền mặt |
| Cash point | /kæʃ pɔɪnt/ | Máy ATM |
| Cashier | /kæˈʃɪə(r)/ | Nhân viên thu ngân |
| Certificate of deposit | /səˈtɪf.ɪ.kət əv dɪˈpɒz.ɪt/ | Chứng chỉ tiền gửi |
| CHAPS | Hệ thống thanh toán bù trừ tự động | |
| Charge card | /tʃɑːdʒ kɑːd/ | Thẻ thanh toán |
| Cheque | /tʃek/ | Séc |
| Cheque clearing | /tʃek ˈklɪə.rɪŋ/ | Thanh toán séc |
| Circulation | /ˌsɜː.kjəˈleɪ.ʃən/ | Lưu thông (tiền tệ) |
| Clear | /klɪə(r)/ | Thanh toán, bù trừ |
| Collateral | /kəˈlæt.ər.əl/ | Tài sản thế chấp |
| Commodity | /kəˈmɒd.ə.ti/ | Hàng hóa |
| Cost of capital | /kɒst əv ˈkæp.ɪ.təl/ | Chi phí vốn |
| Counterfoil | /ˈkaʊn.tə.fɔɪl/ | Cuống séc |
| Credit card | /ˈkrɛdɪt kɑːd/ | Thẻ tín dụng |
| Crossed cheque | /krɒst tʃek/ | Séc thanh toán qua ngân hàng |
| Cumulative | /ˈkjuː.mjʊ.lə.tɪv/ | Tích lũy |
| Debit balance | /ˈdebɪt ˈbæləns/ | Số dư nợ |
| Debit | /ˈdebɪt/ | Ghi nợ |
| Debt | /det/ | Khoản nợ |
| Deficit | /ˈdef.ɪ.sɪt/ | Thâm hụt |
| Deposit money | /dɪˈpɒz.ɪt ˈmʌni/ | Tiền gửi |
| Depreciation | /dɪˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən/ | Khấu hao (giảm giá trị tài sản) |
| Direct debit | /dɪˈrekt ˈdebɪt/ | Ghi nợ tự động |
| Dividend | /ˈdɪv.ɪ.dend/ | Cổ tức |
| Drawee | /drɔːˈiː/ | Ngân hàng bị ký phát |
| Drawer | /ˈdrɔː.ər/ | Người ký phát séc |
| Equity | /ˈek.wɪ.ti/ | Vốn chủ sở hữu |
| Fiduciary | /fɪˈdjuː.ʃi.əri/ | Ủy thác (tài chính) |
| Fund | /fʌnd/ | Quỹ |
| Growth stock | /ɡrəʊθ stɒk/ | Cổ phiếu tăng trưởng |
| Hedge fund | /hedʒ fʌnd/ | Quỹ phòng hộ rủi ro |
| Honour | /ˈɒn.ər/ | Chấp nhận thanh toán |
| Interest | /ˈɪn.trəst/ | Lãi suất |
| Internet banking | /ˈɪn.tə.net ˈbæŋ.kɪŋ/ | Ngân hàng điện tử |
| Invest | /ɪnˈvest/ | Đầu tư |
| Investor | /ɪnˈvestər/ | Nhà đầu tư |
| Invoice | /ˈɪn.vɔɪs/ | Hóa đơn |
| Letter of authority | /ˈlɛt.ər əv ɔːˈθɒr.ɪ.ti/ | Thư ủy nhiệm |
| Leverage | /ˈliː.vər.ɪdʒ/ | Đòn bẩy tài chính |
| Liability | /ˌlaɪ.əˈbɪl.ə.ti/ | Nghĩa vụ tài chính |
| Margin account | /ˈmɑː.dʒɪn əˈkaʊnt/ | Tài khoản ký quỹ |
| Mortgage | /ˈmɔː.ɡɪdʒ/ | Khoản vay thế chấp |
| Mutual fund | /ˈmjuː.tʃu.əl fʌnd/ | Quỹ tương hỗ |
| Payee | /ˌpeɪˈiː/ | Người nhận thanh toán |
| Portfolio | /pɔːtˈfəʊ.li.əʊ/ | Danh mục đầu tư |
| Premium | /ˈpriː.mi.əm/ | Phí bảo hiểm |
| Profit | /ˈprɒf.ɪt/ | Lợi nhuận |
| Real estate | /ˈrɪəl ɪˌsteɪt/ | Bất động sản |
| Recession | /rɪˈseʃ.ən/ | Suy thoái |
| Revenue | /ˈrev.ən.juː/ | Doanh thu |
| Saving | /ˈseɪ.vɪŋ/ | Tiền tiết kiệm |
| Shareholder | /ˈʃeəˌhəʊl.dər/ | Cổ đông |
| Statement | /ˈsteɪt.mənt/ | Bản sao kê tài khoản |
| Stock | /stɒk/ | Cổ phiếu |
| Trade | /treɪd/ | Giao dịch |
| Treasury bill | /ˈtreʒ.ər.i bɪl/ | Kỳ phiếu kho bạc |
| Treasury stock | /ˈtreʒ.ər.i stɒk/ | Cổ phiếu quỹ (do công ty nắm giữ) |
| Tycoon | /taɪˈkuːn/ | Nhà tài phiệt |
| Value | /ˈvæl.juː/ | Giá trị |
| Venture capital | /ˈven.tʃər ˈkæp.ɪ.təl/ | Vốn đầu tư mạo hiểm |
| Volatility | /ˌvɒl.əˈtɪl.ə.ti/ | Mức độ biến động (thị trường) |
| Withdraw | /wɪðˈdrɔː/ | Rút tiền |
| Viết tắt | Tiếng Anh đầy đủ | Dịch nghĩa |
| NPL | Non-Performing Loan | Nợ xấu / Khoản vay không thực hiện |
| OECD | Organisation for Economic Co-operation and Development | Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế |
| P&L | Profit and Loss Statement | Báo cáo lãi lỗ |
| PE | Private Equity | Cổ phần tư nhân |
| POF | Proof of Funds | Tài trợ hợp đồng mua |
| RM | Relationship Manager | Người phụ trách quan hệ (quản lý khách hàng) |
| ROA | Return on Assets | Hệ số sinh lời trên tài sản |
| SBA | Small Business Administration | Cơ quan Quản lý Doanh nghiệp Nhỏ |
| SE | Small Enterprise | Doanh nghiệp nhỏ |
| SME | Small and Medium Enterprise | Doanh nghiệp vừa và nhỏ |
| SRA | Senior Resident Advisor | Chuyên gia tư vấn thường trú cao cấp |
| TA | Technical Assistance | Trợ giúp kỹ thuật |
| ANDE | Aspen Network of Development Entrepreneurs | Mạng lưới các doanh nghiệp phát triển vùng |
| ATM | Automated Teller Machine | Máy rút tiền tự động |
| BD | Business Development | Phát triển kinh doanh |
| BRIC | Brazil, Russia, India, China | Brazil, Nga, Ấn Độ, Trung Quốc |
| CAGR | Compound Annual Growth Rate | Tỷ lệ tăng trưởng hàng năm tổng hợp |
| CFO | Chief Financial Officer | Giám đốc tài chính |
| CRM | Customer Relationship Management | Quản lý quan hệ khách hàng |
| EBL | Eastern Bank Limited | Ngân hàng Eastern Limited |
| EBRD | European Bank for Reconstruction and Development | Ngân hàng Tái thiết và Phát triển châu Âu |
| EM | Emerging Markets | Các thị trường mới nổi |
| EMPEA | Emerging Markets Private Equity Association | Hiệp hội cổ phần tư nhân trong các thị trường mới nổi |
| EWS | Early Warning Signs | Các dấu hiệu cảnh báo ban đầu |
| IT | Information Technology | Công nghệ thông tin |
| LE | Large Enterprise | Doanh nghiệp cỡ lớn |
| ME | Medium Enterprise | Doanh nghiệp cỡ vừa |
| MFI | Microfinance Institution | Tổ chức tài chính vi mô |
| MIF | Multilateral Investment Fund | Quỹ đầu tư đa phương |
| MIS | Management Information System | Hệ thống quản lý thông tin |
| MOEA | Ministry of Economic Affairs | Bộ Kinh tế (Đài Loan) |
| MSME | Micro, Small and Medium Enterprises | Doanh nghiệp vi mô, nhỏ và vừa |
| NGO | Non-Governmental Organization | Tổ chức phi chính phủ |
| FI | Financial Institution | Định chế tài chính |
| FELABAN | Federación Latinoamericana de Bancos | Liên đoàn các ngân hàng châu Mỹ La-tinh |
| FS | Financial Statement | Báo cáo tài chính |
| FY | Fiscal Year | Năm tài khóa |
| GDP | Gross Domestic Product | Tổng sản phẩm quốc nội |
| GM | General Manager | Tổng giám đốc điều hành |
| HQ | Headquarters | Trụ sở chính |
| IDB | Inter-American Development Bank | Ngân hàng Phát triển Liên Mỹ |
| IFC | International Finance Corporation | Tổ chức Tài chính Quốc tế |
| IIC | Inter-American Investment Corporation | Tập đoàn Đầu tư Liên Mỹ |
>>>> CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM: 300+ từ vựng tiếng Anh y khoa thông dụng theo chủ đề
Mẫu câu tiếng Anh ngân hàng thường được sử dụng khi mở tài khoản:
| Tiếng Anh | Tiếng Việt |
| I’d like to open a bank account. | Tôi muốn mở một tài khoản ngân hàng. |
| What types of accounts do you offer? | Ngân hàng có những loại tài khoản nào? |
| What documents do I need to open an account? | Tôi cần giấy tờ gì để mở tài khoản? |
| Can I open a savings/current account? | Tôi có thể mở tài khoản tiết kiệm / vãng lai không? |
| Is there a minimum deposit required? | Có cần số tiền gửi tối thiểu không? |
| Are there any maintenance fees? | Có phí duy trì tài khoản không? |
| I’d like to apply for internet banking as well. | Tôi muốn đăng ký thêm dịch vụ ngân hàng trực tuyến. |
| Đoạn hội thoại mẫu – Mở tài khoản ngân hàng
Customer: Good morning. I’d like to open a new bank account. Bank Staff: Good morning. Sure. What type of account would you like to open – savings or current? Customer: A savings account, please. Bank Staff: Great. Could you please provide your ID and proof of address? Customer: Sure. Here are my passport and a utility bill. Bank Staff: Thank you. Please fill out this form. The process will take about 10 minutes. Customer: Perfect, thank you! |
Mẫu câu khi đóng tài khoản:
| Tiếng Anh | Tiếng Việt |
| I’d like to close my bank account. | Tôi muốn đóng tài khoản ngân hàng của mình. |
| What is the procedure to close an account? | Thủ tục đóng tài khoản là gì? |
| Are there any closing fees? | Có mất phí khi đóng tài khoản không? |
| Can I transfer the remaining balance to another account? | Tôi có thể chuyển số dư còn lại sang tài khoản khác không? |
| How long does it take to close the account? | Mất bao lâu để hoàn tất việc đóng tài khoản? |
| Đoạn hội thoại mẫu – Đóng tài khoản ngân hàng
Customer: Hello. I’d like to close my account. Bank Staff: I’m sorry to hear that. May I ask why you’re closing it? Customer: I’ve moved to another country, so I no longer need this account. Bank Staff: I understand. Please fill out this account closure form and provide your ID. Customer: Here you go. Bank Staff: Thank you. The account will be closed within 24 hours, and we’ll transfer the remaining balance to your preferred account. Customer: That’s great. Thanks for your help. |
Mẫu câu thông dụng khi gửi tiền vào ngân hàng
| Tiếng Anh | Tiếng Việt |
| I’d like to deposit some money into my account. | Tôi muốn gửi tiền vào tài khoản của mình. |
| I want to make a deposit, please. | Tôi muốn gửi tiền, làm ơn. |
| Into which account would you like to deposit it? | Bạn muốn gửi vào tài khoản nào? |
| Into my savings/current account, please. | Vào tài khoản tiết kiệm / vãng lai của tôi, làm ơn. |
| Here is the cash and my account number. | Đây là tiền mặt và số tài khoản của tôi. |
| Can I deposit this by cheque? | Tôi có thể gửi tiền bằng séc không? |
| Do I need to fill out a deposit slip? | Tôi có cần điền phiếu gửi tiền không? |
| Will the funds be available immediately? | Số tiền gửi có khả dụng ngay không? |
| Please provide me with a receipt. | Vui lòng cung cấp cho tôi biên lai. |
| I’d like to deposit this into a joint account. | Tôi muốn gửi tiền vào tài khoản chung. |
| Đoạn hội thoại mẫu – Gửi tiền mặt vào tài khoản
Customer: Hello. I’d like to deposit some money into my account. Bank Teller: Sure. Is it a savings or a current account? Customer: A current account. Here’s the account number. Bank Teller: Thank you. How much would you like to deposit? Customer: $1,500 in cash. Bank Teller: Alright. Please fill in this deposit slip. Customer: Here you go. Bank Teller: Thank you. Your deposit has been made. Here’s your receipt. Customer: Thank you very much! Đoạn hội thoại mẫu – Gửi tiền bằng séc Customer: Hi, I’d like to deposit this cheque into my account. Bank Teller: Certainly. May I see your ID, please? Customer: Of course. Here’s my driver’s license. Bank Teller: Thank you. Please endorse the back of the cheque. Customer: Done. Will the funds be available today? Bank Teller: The cheque will take two business days to clear. Customer: That’s fine. Please deposit it into my savings account. Bank Teller: All set. Here is your deposit receipt. Customer: Thank you! |
Mẫu câu giao tiếp cho trường hợp rút tiền tại ngân hàng:
| Tiếng Anh | Tiếng Việt |
| I’d like to withdraw some money from my account. | Tôi muốn rút tiền từ tài khoản của mình. |
| How much would you like to withdraw? | Bạn muốn rút bao nhiêu tiền? |
| I’d like to withdraw $500, please. | Tôi muốn rút 500 đô, làm ơn. |
| Would you like it in small or large denominations? | Bạn muốn nhận tiền mệnh giá nhỏ hay lớn? |
| From which account would you like to withdraw? | Bạn muốn rút từ tài khoản nào? |
| Do you have any identification? | Bạn có giấy tờ tùy thân không? |
| Please sign here to confirm the withdrawal. | Vui lòng ký tên tại đây để xác nhận rút tiền. |
| The funds are not available at the moment. | Số tiền hiện tại chưa khả dụng. |
| Here is your money and receipt. | Đây là tiền và biên lai của bạn. |
| Would you like to make another transaction? | Bạn có muốn thực hiện giao dịch khác không? |
| Đoạn hội thoại mẫu – Rút tiền mặt tại quầy
Customer: Good afternoon. I’d like to withdraw some money, please. Bank Teller: Of course. How much would you like to withdraw? Customer: $1,000 from my savings account. Bank Teller: May I see your ID? Customer: Sure, here it is. Bank Teller: Thank you. Would you like it in large or small bills? Customer: Large bills, please. Bank Teller: Please sign here to confirm the transaction. Customer: Okay. Bank Teller: Here’s your $1,000 and the receipt. Customer: Thank you. Have a nice day! Bank Teller: You too! |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dành cho giao dịch viên ngân hàng
| Tiếng Anh | Tiếng Việt |
| How can I help you today? | Tôi có thể giúp gì cho bạn hôm nay? |
| Would you like to make a transfer? | Bạn có muốn chuyển tiền không? |
| Please fill out this transfer form. | Vui lòng điền vào mẫu chuyển tiền này. |
| May I have the account number you’d like to transfer from? | Cho tôi xin số tài khoản mà bạn muốn chuyển từ. |
| What is the recipient’s account number? | Số tài khoản người nhận là gì? |
| How much would you like to transfer? | Bạn muốn chuyển bao nhiêu tiền? |
| Is this a domestic or international transfer? | Đây là chuyển tiền trong nước hay quốc tế? |
| Do you have the SWIFT/BIC code for the international transfer? | Bạn có mã SWIFT/BIC cho giao dịch chuyển tiền quốc tế không? |
| Please provide the name and address of the receiving bank. | Vui lòng cung cấp tên và địa chỉ ngân hàng nhận. |
| There will be a small transaction fee. Are you okay with that? | Sẽ có một khoản phí giao dịch nhỏ. Bạn có đồng ý không? |
| Please double-check the details to ensure accuracy. | Vui lòng kiểm tra lại thông tin để đảm bảo chính xác. |
| I’ve successfully processed the transfer. | Tôi đã thực hiện xong giao dịch chuyển tiền. |
| Here’s your transaction receipt. | Đây là biên lai giao dịch của bạn. |
| Is there anything else I can help you with? | Tôi có thể giúp gì thêm cho bạn không? |
| Đoạn hội thoại mẫu – Chuyển tiền trong nước
Bank Teller: Good morning. How can I assist you today? Customer: I’d like to transfer some money to another account. Bank Teller: Sure. May I have your account number, please? Customer: It’s 0123456789. Bank Teller: And the account number of the recipient? Customer: 9876543210. Bank Teller: How much would you like to transfer? Customer: 5 million VND. Bank Teller: Alright. Please check this information and sign here. Customer: Everything looks correct. (Signs) Bank Teller: The transfer is complete. Here is your receipt. Customer: Thank you! |
Tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng sẽ công cụ thiết yếu để làm việc hiệu quả trong môi trường tài chính chuyên nghiệp. Việc sử dụng thành thạo các thuật ngữ và mẫu câu thông dụng sẽ giúp bạn giao tiếp tự tin, xử lý nghiệp vụ chính xác và nắm bắt cơ hội thăng tiến.
Nếu bạn đang làm việc trong ngành hàng không hoặc có mong muốn theo đuổi sự nghiệp tại các hãng bay, sân bay hay các vị trí dịch vụ liên quan, việc củng cố trình độ tiếng Anh là yếu tố không thể thiếu. Bởi môi trường làm việc trong ngành này đòi hỏi khả năng giao tiếp linh hoạt, phản xạ ngôn ngữ nhanh chóng và sử dụng tiếng Anh một cách chính xác trong nhiều tình huống thực tế. Hiểu được nhu cầu đó, Jaxtina mang đến các khóa học tiếng Anh chuyên ngành chuyên sâu, giúp học viên nâng cao kỹ năng toàn diện và tự tin hơn trong môi trường quốc tế chuyên nghiệp.

Lớp học đào tạo tiếng Anh cho nhân viên Ngân hàng Vietinbank
>>>> ĐỌC THÊM: Học tiếng Anh giao tiếp bán hàng với 100 mẫu câu thông dụng
Bên cạnh đó, Jaxtina còn cung cấp khóa tiếng Anh cho doanh nghiệp phù hợp với các tổ chức hàng không hoặc các đơn vị dịch vụ cần đào tạo đội ngũ nhân viên có khả năng giao tiếp quốc tế chuyên nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp đào tạo tiếng Anh chuyên nghiệp cho nhân viên trong ngành ngân hàng, hãy liên hệ ngay với Jaxtina qua hotline 1900636564 để biết thêm chi tiết và đăng ký khóa học.
>>>> ĐỪNG NÊN BỎ LỠ: Tiếng Anh cho doanh nhân: những kỹ năng cần có và khóa học phù hợp
Bài viết cùng chuyên mục
Bằng IELTS 6.5 cao hay thấp, được tuyển thẳng đại học nào?
Cách Trả Lời Bằng Tiếng Anh Phỏng Vấn Xin Việc Ghi Điểm
100+ Câu Tiếng Anh Ngành Nhà Hàng Khách Sạn Thông Dụng

Để giúp bạn lựa chọn khoá học phù hợp,
tối ưu thời gian và chi phí nhất,
bạn hãy điền chính xác các thông tin bên dưới nhé!
Để giúp bạn xác định được band điểm IELTS hiện tại và lựa chọn lịch thi phù hợp, hãy điền chính xác thông tin đăng ký bên dưới nhé!
Đăng ký thành công
Jaxtina đã nhận thông tin đăng ký của bạn.