[Nằm lòng] Văn phòng phẩm tiếng Anh là gì? – Từng vựng về VPP
Khi bước vào môi trường công sở tại một tập đoàn đa quốc gia, việc sử dụng tiếng Anh để yêu cầu được cung cấp văn phòng phẩm là điều không thể tránh khỏi. Đặc biệt nếu bạn ở vị trí nhân viên admin, kế toán, thủ quỹ thì việc nắm tất cả các VPP được sử dụng và đặt hàng khi cần thiết là công việc thường xuyên.
Chính vì thế hôm nay Jaxtina sẻ chia sẻ văn phòng phẩm tiếng Anh là gì? Các từ vựng, cụm từ liên quan để bạn có thể sử dụng trong nhiều tình huống cơ bản nhất.
Văn phòng phẩm tiếng Anh là gì? – Từ vựng về VPP
Trong tiếng Anh, văn phòng phẩm là stationery (/ˈsteɪʃ(ə)n(ə)ri/), đây là uncountable noun. Tiếp theo mình giới thiệu với bạn một số từ vựng văn phòng phẩm bằng tiếng Anh, để tiện cho việc tra cứu mình sẽ sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái.
STT | Từ vựng | Phát âm | Nghĩa |
1 | Adding machine | máy thu ngân (để in hóa đơn bán lẻ) |
|
2 | Addressed envelope | ||
3 | Adhesive | /ədˈhiːzɪv/ | keo dán |
4 | Air mail | thư gửi qua đường hàng không | |
5 | Binder clip | /ˈbʌɪndə//klɪp/ | kẹp bướm, kẹp càng cua |
6 | Blades | /bleɪd/ | lưỡi dao |
7 | Book shelf | /bʊk//ʃɛlf/ | kệ đựng sách |
8 | Bookcase | /ˈbʊk.keɪs/ | tủ sách |
9 | Bulldog clip | kẹp làm bằng kim loại, thường dùng để kẹp giấy lên bìa cứng | |
10 | Calculator | /ˈkæl.kjʊ.leɪ.təʳ/ | máy tính |
11 | Calendar | /ˈkæl.ɪn.dəʳ/ | lịch |
12 | Carbon paper | /ˈkɑːb(ə)n//ˈpeɪpə/ | giấy than |
13 | Catalog envelope | /ˈkat(ə)lɒɡ//ˈɛnvələʊp/ | phong bì catalog |
14 | Cellophane tape | /ˈsɛləfeɪn//teɪp/ | băng keo trong |
15 | Chest of drawers | tủ ngăn kéo | |
16 | Circulars | /ˈsəːkjʊlə/ | giấy báo gửi cho khách hàng |
17 | Clamp | /klamp/ | cái kẹp |
18 | Clasp envelope | phong thư lớn (cỡ A4) có dây cài | |
19 | Commemorative stamp | /kəˈmɛm(ə)rətɪv//stamp/ | tem thư kỉ niệm |
20 | Computer | /kəmˈpjuː.təʳ/ | máy tính |
21 | Computer paper | /kəmˈpjuː.təʳ/ /ˈpeɪpə/ | giấy máy tính |
22 | Correction fluid | /kəˈrɛkʃ(ə)n//ˈfluːɪd/ | Lịch |
23 | Correction pen | /kəˈrɛkʃ(ə)n//pɛn/ | bút xóa |
24 | Cubicle | /ˈkjuː.bɪ.kļ/ | từng phòng nhỏ |
25 | Desk | /desk/ | bàn làm việc |
26 | Dustbin | /ˈdʌs(t)bɪn/ | thùng rác |
27 | Envelope | /ˈen.və.ləʊp/ | phong bì thư |
28 | Eraser | /ɪˈreɪzə/ | cái tẩy |
29 | File cabinet | /ˈfiːleɪ//ˈkabɪnɪt/ | tủ đựng hồ sơ |
30 | File clerk | /faɪl klɑːk/ | nhân viên văn thư |
31 | File folder | /ˈfiːleɪ//ˈfəʊldə/ | bìa hồ sơ |
32 | Glue | /ɡluː/ | keo dán |
33 | Glue stick | /ɡluː//stɪk/ | thỏi hồ dán khô |
34 | Headphone | /ˈhɛdfəʊn/ | tai nghe |
35 | Headset | /ˈhɛdsɛt/ | tai nghe |
36 | Highlighter | /ˈhʌɪlʌɪtə/ | bút dạ quang |
37 | Hole punch | /həʊld//pʌn(t)ʃ/ | đồ đục lỗ |
38 | In-box | /ˈɪn.bɒks/ | công văn đến |
39 | Index card | /ˈɪndɛks//kɑːd/ | phiếu thông tin, phiếu làm mục lục |
40 | Junk mail | /dʒʌŋk//meɪl/ | email rác |
41 | Laminators | đồ ép nhựa | |
42 | Legal pad | /ˈliːɡ(ə)l//pad/ | tập giấy để ghi chép, sổ tay |
43 | Letter | /ˈlɛtə/ | bức thư |
44 | Liquid glue | /ˈlɪkwɪd//ɡluː/ | keo dán dảng lỏng |
45 | Mailer | /ˈmeɪlə/ | gói bưu phẩm |
46 | Mailer envelope | /ˈmeɪlə//ɛnˈvɛləp/ | bao đựng bưu phẩm |
47 | Mailing label | /ˈmeɪlɪŋ//ˈleɪb(ə)l/ | nhãn thư |
48 | Manager | /ˈmæn.ɪ.dʒəʳ/ | người quản lý, giám đốc |
49 | Manila folder | /məˈnɪlə//ˈfəʊldə/ | bìa hồ sơ |
50 | Masking tape | băng keo tạo lớp bảo vệ trên bề mặt | |
51 | Memo pad | /ˈmɛməʊ//pad/ | sổ ghi chú |
52 | Message pad | /ˈmɛsɪdʒ//pad/ | tập giấy ghi tin nhắn |
53 | Note pad | /nəʊt//pad/ | sổ ghi chú |
54 | Pad | /pæd/ | tập giấy viết |
55 | Paper | /ˈpeɪpə/ | giấy |
56 | Paper clips | /ˈpeɪ.pəʳ klɪps/ | kẹp giấy |
57 | Paper cutter | /ˈpeɪpə//ˈkʌtə/ | dụng cụ cắt giấy |
58 | Paper fastener | /ˈpeɪpə//ˈfɑːsnə/ | kẹp giữ giấy |
59 | Paper shredder | /ˈpeɪpə/ | máy xén giấy (máy hủy giấy) |
60 | Parcel | /ˈpɑːs(ə)l/ | bưu kiện |
61 | Pencil sharpener | /ˈpɛns(ə)l//ˈʃɑːpnə/ | đồ gọt/ chuốt bút chì |
62 | Periodical | /pɪərɪˈɒdɪk(ə)l/ | tạp chí xuất bản định kỳ |
63 | Personal mail | /ˈpəːs(ə)n(ə)l//meɪl/ | email cá nhân |
64 | Photocopier | /ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i.əʳ/ | máy phô tô |
65 | Plastic binding machine | dụng cụ đóng sổ | |
66 | Plastic clip | /ˈplastɪk//klɪp/ | kẹp giấy làm bằng nhựa |
67 | Plastic paper clip | /ˈplastɪk//ˈpeɪpə//klɪp/ | kẹp giấy bằng nhựa |
68 | Postage | /ˈpəʊstɪdʒ/ | bưu phí |
69 | Postal code | /ˈpəʊst(ə)l//kəʊd/ | mã số do bưu điện thêm vào để dễ dàng cho việc phát thư |
70 | Postal money order | /ˈpəʊst(ə)l//ˈmʌni//ˈɔːdə/ | thư chuyển tiền qua bưu điện |
71 | Post-It | mẩu giấy ghi chú có keo dán ở mặt sau | |
72 | Postmark | /ˈpəʊs(t)mɑːk/ | đóng dấu bưu điện |
73 | Postmaster | /ˈpəʊs(t)mɑːstə/ | giám đốc/ trưởng phòng sở bưu điện |
74 | Printer | /ˈprɪn.təʳ/ | máy in |
75 | Printout | /ˈprɪnt.aʊt/ | dữ liệu in ra |
76 | Punch | /pʌn(t)ʃ/ | đồ đục lỗ |
77 | Pushpin | /ˈpʊʃpɪn/ | đinh gút để ghim giấy |
78 | Receipt | /rɪˈsiːt/ | hóa đơn |
79 | Recipient | /rɪˈsɪpɪənt/ | người nhận |
80 | Rolodex | /ˈroʊləˌdɛks/ | hộp đựng danh thiếp |
81 | Rubber cement | băng keo cao su | |
82 | Satchel | /ˈsatʃ(ə)l/ | cặp |
83 | Scissors | /ˈsɪzəz/ | kéo |
84 | Scotch tape | /skɒtʃ//teɪp/ | băng keo trong |
85 | Sea mail | /siː//meɪl/ | thư gửi qua đường hàng hải |
86 | Sealing tape | băng keo dùng để niêm phong | |
87 | Self-stick flags | giấy phân trang | |
88 | Self-stick note | mẩu giấy ghi chú có keo dán ở mặt sau | |
89 | Stamp | /stamp/ | tem |
90 | Stamped envelope | bao thư đã ghi sẵn địa chỉ và dán sẵn tem | |
91 | Staple | /ˈsteɪp(ə)l/ | ghim bấm |
92 | Staple remover | /ˈsteɪp(ə)l//rɪˈmuːvə/ | cái gỡ ghim |
93 | Stapler | /ˈsteɪ.pləʳ/ | cái dập ghim |
94 | Stationery | /ˈsteɪʃ(ə)n(ə)ri/ | văn phòng phẩm |
95 | Switchboard | /ˈswɪtʃ.bɔːd/ | tổng đài |
96 | Switchboard operator | /ˈswɪtʃ.bɔːd ˈɒp.ər.eɪtəʳ/ | người trực tổng đài |
97 | Tape dispenser | /teɪp//dɪˈspɛnsə/ | dụng cụ cắt băng keo |
98 | Telephone | /ˈtel.ɪ.fəʊn/ | điện thoại |
99 | Thumbtack | /ˈθʌmtak/ | đinh ghim giấy có mũ |
100 | Typewriter | /ˈtʌɪprʌɪtə/ | máy đánh chữ |
101 | Typewriter ribbon | /ˈtʌɪprʌɪtə//ˈrɪb(ə)n/ | dải ruy-băng trong máy đánh chữ |
102 | Typing chair | /ˈtʌɪpɪŋ//tʃɛː/ | ghế văn phòng |
103 | Typing paper | /ˈtʌɪpɪŋ//ˈpeɪpə/ | giấy đánh máy |
104 | Typist | /ˈtaɪ.pɪst/ | nhân viên đánh máy |
105 | Whiteboard markers | /ˈwʌɪtbɔːd//ˈmɑːkə/ | bút viết bảng trắng |
106 | Word processor | /wəːd//ˈprəʊsɛsə/ | máy xử lý văn bản |
107 | Writing pads | /ˈrʌɪtɪŋ//pads/ | tập giấy để ghi chép, sổ tay |
108 | Zip code | /zɪp//kəʊd/ | mã vùng |
Tiếp theo Jaxtina sẽ giới thiệu bạn 1 đoạn hội thoại ngắn, một email đặt hàng và một email xác nhận đơn hàng để mua văn phòng phẩm cho doanh nghiệp. Những đoạn hội thoại ngắn này sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều đấy. Hãy đọc là lọc lại những gì mình cần để sử dụng trong công việc nhé!
Download Now: Trọn bộ Ebook ngữ pháp FREE
Đoạn hội thoại phổ biến để bạn đặt văn phòng phẩm
a/Khi bạn đặt văn phòng phẩm tại cửa hàng.
Marry: I need help in ordering my office supplies. (Tôi cần đặt văn phòng phẩm, anh có thể giúp tôi chứ?)
John: You can print out a copy of “the Order Supply Form” from our company website and give it to me. May I know what do you need? (Hãy in cái mẫu đặt hàng và đưa cho anh. Nhưng em đang muốn mua gì?)
Marry: I need ink cartridges, calculator, and writing pads. (Em cần mua hộp mực, máy tính và sổ tay)
John: Will you need all of them right away? (Em cần nó gấp không?)
Marry: Some of these can wait but there are a few things that I need right away. (Một số thứ em cần anh giao ngay, và một số thì có thể giao khi anh có thể).
John: Ok, I see. (Anh biết rồi)
John: You can pick these supplies up or they can be delivered to your building. Which would you prefer? (Em lấy luôn hay anh giao đến văn phòng cho em?)
Marry: I want to pick them up. (Em lấy luôn nha!)
John: Have a sit and wait a minute! (Ngồi chờ anh chút)
Marry: Yes (Vâng anh!)
John: Here you are! (Của em nè).
Marry: Thank you! Bye! (Cảm ơn anh!)
John: Thank you! Bye! (Anh cảm ơn em, tạm biệt!)
b/Email để yêu cầu cung cấp VPP
- Date: November 12, 2013
- Office name: Jaxtina English center
- Address: 67 3/2 Street, Ward 11, District 10, Ho Chi Minh city
- Hotline: 0963247945
Dear David,
We would like to request the stationery for our office as the list below:
- Paper Ream A4 size 10
- Printer Cartridge for Laser Jet 11
- Pointers 30
- Fax Paper Rolls 10
I hope that everything will be delivered by Friday or as soon as possible.
Best regards,
Crystal!
Vậy trong email để đặt văn phòng phẩm trên bạn chỉ cần đảm bảo các yếu tố sau:
- Ngày gửi, tên công ty và địa chỉ để nhà cung cấp liên lạc
- Văn phòng phẩm cần đặt và số lượng cụ thể
- Thời gian giao hàng
c/Email xác nhận đơn hàng
To: Jaxtina English center
Subject: Supply of Stationery Items for Office Use
Dear Madam,
We are pleased to inform you that the order that you made on 1st March, 2019 have been accepted.
So, we are going to supply the following stationery items to your office on next Friday as you requested.
- Paper Ream A4 size 10
- Printer Cartridge for Laser Jet 11
- Pointers 30
- Fax Paper Rolls 10
An early action is again requested so that office work runs smoothly.
Yours Truly,
David.
Vậy trong email trả lời văn phòng phẩm, bạn kiểm tra lại xem các văn phòng phẩm và số lượng có chính xác không, ngày giao có được xác nhận chính xác không. Nếu không có vấn đề gì bạn có thể xác nhận email lại với đơn vị cung cấp.