Menu

Những từ ngữ hay dùng để miêu tả bức tranh cho Question 1-5 trong bài thi TOEIC Writing

TOEIC Writing là một phần thi khá “lạ lẫm” đối với người học tiếng Anh bởi vì chúng ta thường có khuynh hướng chỉ nghĩ tới hai kỹ năng của TOEIC đó là Listening (Nghe) và Reading (Đọc). Tuy nhiên, để giao tiếp và sử dụng tiếng Anh thành thạo trong cuộc sống cũng như trong công việc, chúng ta nên học và thi cả 4 kỹ năng của bài thi TOEIC. Vậy thì hôm nay, Jaxtina sẽ giới thiệu cho bạn những từ ngữ hay dùng để miêu tả bức tranh cho Question 1-5 trong bài thi TOEIC Writing mô tả tranh – đây là phần thi đầu tiên của TOEIC Writing. Chúng ta cùng bắt đầu ôn thi TOEIC ngay thôi nào!

>>>> ĐỪNG NÊN BỎ QUA: Lộ trình học TOEIC cho người mới bắt đầu từ A – Z

 Nội dung của Question 1-5: MÔ TẢ TRANH

– Trong phần TOEIC Writing này, thí sinh sẽ viết một câu hoàn chỉnh dựa trên bức hình và hai từ vựng liên quan mà đề bài cho sẵn.

– Thời gian làm bài: 8 phút

Tiêu chí đánh giá:

+ Đúng ngữ pháp

+ Đặt câu liên quan với bức tranh.

Lưu ý: Có thể thay đổi hình thức cấu tạo từ cho sẵn.

Trong Question 1-5, chúng ta sẽ miêu tả các hoạt động hàng ngày ở các chủ đề thường gặp dưới đây:

Những từ ngữ hay dùng để miêu tả bức tranh cho Question 1-5 trong bài thi TOEIC Writing

Những từ ngữ hay dùng để miêu tả bức tranh cho Question 1-5 trong bài thi TOEIC Writing

1. Store (Cửa hàng)

Dưới đây là một số từ vựng thường hay dùng trong cửa hàng

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
merchandise (n) /ˈmɜː.tʃən.daɪs/ hàng hóa
display (v) /dɪˈspleɪ/ trưng bày
make a payment (v.p) /meɪk ə ˈpeɪ.mənt / trả tiền, thanh toán
a great deal of + N (uncountable noun) / ə  ɡreɪt diːl əv / nhiều
on the rack (prep.p) /ɒn ðə ræk / trên kệ
look around (v.p) /lʊk əˈraʊnd / nhìn xung quanh
shopper (n) /ˈʃɒp.ər/ người mua sắm
give a customer a receipt (v.p) /ɡɪv ə ˈkʌs.tə.mər ə rɪˈsiːt / đưa cho khách hàng hóa đơn

 

Chúng ta cùng mô tả bức ảnh dưới đây nhé!

Store (Cửa hàng)

Xem đáp án

  • Bức tranh có thể được mô tả bằng các câu dưới đây:
    – There is a great deal of merchandise in the store.
    (một lượng lớn hàng hóa trong cửa hàng.)
    – A lot of merchandise is displayed on the racks in the store.
    (Rất nhiều hàng hóa được trưng trên những cái kệ trong cửa hàng.
    Shoppers are looking around the merchandise in the store.
    (Người mua hàng đang nhìn xung quanh các loại hàng hóa trong cửa hàng.)

>>>> Có Thể Bạn Cần: Tổng hợp các bài essay mẫu toeic

2. Office (Văn phòng)

Dưới đây là một số từ vựng thường hay dùng trong chủ đề văn phòng

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
concentrate on = focus on (v.p) /ˈkɒn.sən.treɪt ɒn /
/ˈfəʊ.kəs ɒn /
tập trung
look at (v.p) /lʊk ət / nhìn vào
fold someone’s arms (v.p) /fəʊld ɑːmz / khoanh tay
point at (v.p) /pɔɪnt ət / chỉ vào
tilt toward sb (v.p) /tɪlt twɔːrd / nghiêng về phía ai
delivery a presentation (v.p) /dɪˈlɪv.ər.i ə ˌprez.ənˈteɪ.ʃən / thuyết trình
colleague (n) /ˈkɒl.iːɡ/ đồng nghiệp

 

Chúng ta cùng mô tả bức hình dưới đây nhé!

Office (Văn phòng)

Xem đáp án

  • Bức tranh có thể được mô tả bằng các câu dưới đây:
    – A man is focusing on the document and a woman is also looking at it, too.
    (Một người đàn ông đang tập trung vào tài liệu và một người phụ nữ cũng đang nhìn vào tài liệu này.)
    – A man and a woman are concentrating on their work carefully.
    (Một người đàn ông và một người phụ nữ đang tập trung vào công việc của họ một cách cẩn thận.)
    – A woman is folding her arms and tilting toward the man to look at the information which the man is pointing at.
    (Người phụ nữ đang khoanh tay và hơi nghiêng sang phía người đàn ông để nhìn vào thông tin mà người đàn ông đang chỉ vào.)

>>>> Đọc Thêm: TOEIC Writing Part 1: Chiến lược làm bài đạt max điểm

3. Public Transportation (Phương tiện công cộng)

Dưới đây là một số từ vựng thường hay dùng trong chủ đề phương tiện công cộng

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
wait in line (v.p) /weɪt ɪn laɪn/ xếp thành hàng
board (v) /bɔːd bước lên
get on (v.p) /ɡet ɒn / lên xe buýt
form a line (v.p) /fɔːm ə laɪn / xếp thành hàng
commuter (n) /kəˈmjuː.tər/ người đi lại bằng xe buýt, xe lửa
passenger (n) /ˈpæs.ən.dʒər/ hành khách

 

Chúng ta cùng mô tả bức ảnh dưới đây nhé!

 Public Transportation (Phương tiện công cộng)

Xem đáp án

  • Bức tranh có thể được mô tả bằng các câu dưới đây:
    – People are waiting in line since they want to get on the bus.
    (Mọi người đang xếp thành hàng để đi lên xe bus.)
    Commuters are forming a line since they are waiting to get on the bus.
    (Người đi làm xếp thành hàng vì họ đang chờ lên xe buýt.)

>>>> Xem Thêm: Cách làm TOEIC writing part 2

4. Airport (Sân bay)

Dưới đây là một số từ vựng thường hay dùng trong chủ đề sân bay.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
conveyer belt (n) /kənˈveɪ·ər ˌbelt/ băng chuyền
suitcase (n) = baggage (n) /ˈsuːt.keɪs/ /ˈɡ.ɪdʒ/ hành lý
traveler (n) /ˈtræv.əl.ər/ du khách
on the edge of the conveyor (prep.p) /ɒn ðə edʒ əv ðə kənˈveɪ.ə/ trên mép băng tải
carousel (n) /ˌkær.əˈsel/ băng chuyền
pick up baggage (v.p) / /ˈpɪk.mi.ʌp ˈɡ.ɪdʒ / lấy hành lý

 

Chúng ta cùng mô tả bức ảnh dưới đây nhé!

 Airport (Sân bay)

Xem đáp án

  • Bức tranh có thể được mô tả bằng các câu dưới đây:
    – There are a few suitcases on the conveyor belt.
    (Có một vài va-li trên băng chuyền.)
    – It looks like a few suitcases are left on the carousel.
    (Có một vài va-li bị bỏ lại trên băng chuyền.)

 

5. School (Trường học)

Dưới đây là một số từ vựng thường hay dùng trong chủ đề trường học.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
check (v) /tʃek/ kiểm tra
piece of paper (n.p) /piːs əv ˈpeɪ.pər / giấy kiểm tra
how to solve a problem (phr) /haʊ tʊ sɒlv ə ˈprɒb.ləm / cách giải quyết vấn đề
equation (n) /ɪˈkweɪ.ʒən/ phương trình
formula (n) /ˈfɔː.mjə.lə/ công thức

 

Chúng ta cùng mô tả bức ảnh dưới đây nhé!

School (Trường học)

Xem đáp án

  • Bức tranh có thể được mô tả bằng các câu dưới đây:
    – The male math teacher is explaining how to solve a problem.
    (Nam giáo viên dạy Toán đang giải thích làm thế nào để giải quyết một vấn đề.)
    – The teacher is explaining the math equation.
    (Giáo viên đang giải thích phương trình toán học.)
    – The man explaining math formulas on the board is a teacher.
    (Người đàn ông đang giải thích công thức toán trên bảng là một người giáo viên.)

 

Bây giờ chúng mình cùng luyện tập thêm một vài ví dụ nhé!

Practice 1.  Directions: Write ONE sentence based on the picture. Use the TWO words or phrases under the picture. You may change the forms of the words and you may use them in any order. (Chỉ dẫn: Viết MỘT câu dựa trên bức hình cho sẵn. Sử dụng HAI từ hoặc cụm từ dưới bức hình. Bạn có thể thay đổi hình thức của các từ và sử dụng chúng theo bất kỳ thứ tự nào.)

1. 

Picture

Xem đáp án

  • Quan sát vào bức hình, ta thấy có hai đối tượng chính đó là hai người và chiếc xe buýt. Như vậy, dưa vào động từ “board” (bước lên), hành động được miêu tả rất có thể là bé gái đang chuẩn bị bước lên xe buýt.
    Bức tranh có thể được mô tả bằng các câu dưới đây:
    – The passenger is boarding the bus. (Người hành khách đang đi lên xe buýt.)
    – A female passenger is boarding the bus. (Người hành khách nữ đang đi lên xe buýt.)

 

2.

Picture

Xem đáp án

  • Quan sát bức hình ta thấy có hai đối tượng chính là người bán (the man) và người mua           (the woman). Dựa vào hai từ gợi ý woman/pay (người phụ nữ/ trả), hành động có thể là người phụ nữ sẽ trả tiền cho người đàn ông về những món đồ mà cô ấy đã mua.
    Bức tranh có thể được mô tả bằng các câu dưới đây:
    – The woman is paying for her products. 
    (Người phụ nữ đang trả tiền cho sản phẩm đã mua.)
    – The woman is making a payment for the products.
    (Người phụ nữ đang trả tiền cho sản phẩm đã mua.)

 

Trên đây Jaxtina đã chia sẻ cho bạn Những từ ngữ hay dùng để miêu tả bức tranh cho Question 1-5 trong bài thi TOEIC Writing. Hi vọng bạn có thể áp dụng những từ vựng trên để áp dụng vào kì thi của mình nhé! Nếu muốn tham gia các khóa học TOEIC chất lượng và hiệu quả và có cam kết đầu ra, các bạn có thể xem chi tiết hơn tại website của chúng mình hoặc gọi qua hotline tại các cơ sở của Jaxtina để được tư vấn ngay lập tức nhé.

Jaxtina chúc bạn học tốt!

Nguồn tham khảo: Sách Skills for the TOEIC Test Speaking and Writing

>>>> Không Nên Bỏ Qua:

5/5 - (1 bình chọn)