151 Danh Từ Thường Xuất Hiện Trong Bài Thi Toeic Reading P1
Các bạn biết đấy, để làm tốt bài thi TOEIC Reading, ngoài việc nắm và vận dụng các kiến thức ngữ pháp tiếng Anh, kỹ năng làm bài thì việc học từ vựng thường gặp trong TOEIC là hết sức cần thiết. Nhiều bạn băn khoăn không biết từ vựng nào thường gặp trong các bài thi TOEIC. Trong giới hạn bài viết này Jaxtina sẽ giới thiệu về 50 danh từ thường xuất hiện trong bài thi TOEIC Reading (phần 1) và bài học TOEIC giúp bạn vượt qua nỗi sợ gặp chúng mà không biết nhé!
Nội dung bài viết
Chúng ta cùng tìm hiểu về 50 danh từ thường xuất hiện trong bài thi TOEIC Reading bên dưới
Danh từ | Phiên âm | Nghĩa |
1. abstract | /ˈӕbstrӕkt/ | bản tóm tắt |
2. access have access |
/ˈӕkses/ | sự tiếp cận được tiếp cận |
3. accordance in accordance with |
/əˈkɔːdns/ | sự tuân thủ, sự nhất trí sự phù hợp với |
4. act | /ӕkt/ | việc làm |
5. admission receive admission to |
/ədˈmɪʃn/ | sự cho phép nhận được phép |
6. advance advance(s) in |
/ədˈvaːns/ | sự tiến bộ sự tiến bộ trong |
7. advantage take advantage of |
/ədˈvaːntidʒ/ | sự thuận lợi tận dụng |
8. agreement | /əˈɡriːmənt/ | hợp đồng |
9. amount a considerable [large/ enormous] amount of |
/əˈmaunt/ | lượng một lượng đáng kể |
10. anniversary | /ӕnəˈvəːsəri/ | lễ kỷ niệm |
11. announcement | /əˈnaʊnsmənt/ | thông báo |
12. apology apology for accept an apology make an apology for |
/əˈpɒlədʒi/ | lời xin lỗi xin lỗi vì chấp nhận lời xin lỗi nói lời xin lỗi |
13. applicant | /ˈæplɪkənt/ | người xin việc |
14. application job application application for fill in [out] an application make [put in/ submit] an application |
/ˌæplɪˈkeɪʃn/ | đơn xin đơn xin việc đơn xin cho điền và nộp đơn nộp đơn xin |
15. appointment have an appointment make [schedule] an appointment cancel an appointment keep an appointment doctor’s appointment dentist’s [dental] appointment |
/əˈpɔɪntmənt/ | cuộc hẹn, sự bổ nhiệm có một cuộc hẹn đặt lịch hẹn hủy cuộc hẹn có cuộc hẹn |cuộc hẹn của bác sĩ cuộc hẹn của nha sĩ |
16. area | /ˈeəriə/ | lĩnh vực |
17. assistance give assistance with the assistance of |
/əˈsɪstəns/ | sự hỗ trợ giúp đỡ với sự trợ giúp |
18. attention pay attention to attention to |
/əˈtenʃən/ | sự chú ý tập trung, chú ý đến sự chú ý đến |
19. authority under the authority of |
/oːˈθorəti/ | quyền lực, chuyên gia dưới quyền lực của |
20. benefit | /ˈbenəfit/ | lợi ích |
21. budget | /ˈbadʒit/ | ngân sách |
22. capacity | /kəˈpӕsəti/ | vai trò |
23. celebration in celebration of |
/ˌselɪˈbreɪʃn/ | lễ kỷ niệm trong lễ kỷ niệm của |
24. ceremony award ceremony |
/ˈserəməni/ | nghi lễ lễ nhận thưởng |
25. challenge | /ˈtʃӕlindʒ/ | thử thách |
26. charge at no charge |
/tʃaːdʒ/ | giá chi phí miễn phí, phi lợi nhuận |
27. commitment commitment to |
/kəˈmɪtmənt/ | lời cam kết lời cam kết để |
28. committee | /kəˈmiti/ | ủy ban |
29. competition competition for fierce [stiff/ intense] competition be in competition with in the face of competition from |
/kompəˈtiʃən/ | sự cạnh tranh cuộc thi dành cho cuộc tranh giành kịch liệt cạnh tranh với đối mặt với sự cạnh tranh từ |
30. compliance in compliance with |
/kəmˈplaɪəns/ | sự tuân thủ theo đúng với |
31. component | /kəmˈpəunənt/ | thành phần |
32. concentration concentration on |
/ˌkɒnsnˈtreɪʃn/ | sự tập trung sự tập trung vào |
33. concern | /kənˈsəːn/ | mối quan tâm |
34. conference hold a conference |
/ˈkonfərəns/ | hội thảo tổ chức cuộc hội thảo |
35. conflict be in conflict with |
/ˈkonflikt/ | sự xung đột, cuộc xung đột mâu thuẫn với |
36. conjunction in conjunction with |
/kənˈdʒaŋkʃən/ | sự liên kết, sự kết hợp cùng với |
37. connection | /kəˈnekʃn/ | sự kết nối, mối quan hệ |
38. contribution make a contribution to significant [substantial] contribution to |
/ˌkɒntrɪˈbjuːʃn/ | sự đóng góp đóng góp cho sự đóng góp đáng kể đến |
39. copy | /ˈkopi/ | bản sao |
40. cost operation cost at no extra cost |
/kɒst/ | chi phí, giá cả giá cả vận hành không thêm chi phí |
41. deadline meet a deadline miss a deadline tight [strict] deadline |
/ˈdedlaɪn/ | hạn cuối đáp ứng được thời hạn trễ hạn thời hạn sít sao |
42. delegation | /ˌdelɪˈɡeɪʃn/ | đoàn đại biểu, phái đoàn |
43. deposit put down a deposit |
/diˈpozit/ | khoản tiền gửi vào tài khoản đặt cọc |
44. description job description |
/dɪˈskrɪpʃn/ | sự mô tả bản mô tả công việc |
45. discount discount on at a discount |
/ˈdiskaunt/ | tiền khấu trừ giảm giá cho với giá chiết khấu |
46. discussion under discussion |
/dɪˈskʌʃn/ |
sự thảo luận đang thảo luận |
47. disruption | /dɪsˈrʌpʃn/ | sự phá vỡ |
48. distribution | /ˌdɪstrɪˈbjuːʃn/ | sự phân phát |
49. division | /diˈviʒən/ | sự phân chia, đơn vị |
50. effectiveness | /iˈfektivnis/ | sự hiệu quả |
>>>> Tìm Hiểu Thêm: Cách Học Từ Vựng Toeic Siêu Tốc Kiểu Chèn
2. Bài tập
Bây giờ, các bạn cùng Jaxtina làm các bài tập dưới đây để luyện tập các danh từ vừa học nhé!
Practice 1. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.)
1. Project funding outlines must be filed before the end of the month and should contain a concise _______ and a short budget outline.
A. belief
B. excursion
C. abstract
D. meaning
2. In her ratification of the memorandum of agreement, Chairman Gyong Rich demonstrated her _______ to cooperation with our company.
A. commitment
B. assessment
C. reference
D. selection
3. All aspects of the firm’s performance are often checked by health and safety inspectors, making _______ with government regulations over a firm priority.
A. probability
B. rise
C. accumulation
D. compliance
4. Device tools are designed in such a manner that old or damaged _______ can be easily replaced.
A. dividends
B. components
C. spacious
D. complimentary
5. A tax expert will be available for consultation to discuss any _______ that employees may have about the upcoming changes in regulation.
A. importance
B. components
C. agreement
D. concerns
6. The city’s chief of planning has canceled her meeting with local construction firms because of a _______ in her appointments.
A. prevention
B. following
C. conflict
D. combination
7. The Southern Center for Medical Research sent a _______ to Hong Kong for the tropical disease conference.
A. nomination
B. description
C. revision
D. delegation
Xem Đáp án
|
>>>> Tham Khảo Thêm: Giới thiệu sách 600 từ vựng TOEIC chinh phục 900 Toeic
Practice 2. Matching vocabularies in the column A with their meanings in the column B.
(Nối các từ vựng ở cột A với nghĩa của chúng ở cột B.)
A | B |
1. effectiveness | a. mối quan hệ |
2. discount | b. vai trò |
3. connection | c. sự cạnh tranh |
4. deadline | d. hợp đồng |
5. ceremony | e. tiền chiết khấu trừ |
6. competition | f. nghi lễ |
7. authority | g. sự phá vỡ |
8. agreement | h. hạn cuối |
9. disruption | i. quyền lực |
10. capacity | j. sự hiệu quả |
Xem đáp án
|
>>>> Xem Thêm: 1500 từ vựng TOEIC thường gặp nhất trong bài thi
Bài viết trên đã tổng hợp 50 danh từ thường xuất hiện trong bài thi TOEIC Reading. Jaxtina hy vọng bài viết này cùng với bài luyện tập sẽ giúp các bạn phần nào biết được các danh từ thông dụng để vượt qua bài thi một cách dễ dàng. Ngoài việc học từ vựng theo các từ riêng lẻ, Jaxtina khuyên các bạn nên học từ vựng theo cụm và theo ngữ cảnh thì sẽ rất hiệu quả và nhớ lâu. Cuối cùng chúc các bạn học tập tốt và thi TOEIC đạt điểm cao nhé!
Nguồn tham khảo sách: TOEIC Training Reading Comprehension 860
>>>> Đừng Bỏ Qua: